vi
Tiếng Việt
English
Login
Trang chủ
Tin tức
Văn bản
Văn bản chính phủ
VĂN BẢN NHÀ NƯỚC VỀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
Số liệu vùng
Số liệu tỉnh
An Giang
Bạc Liêu
Bến tre
Cà Mau
Cần Thơ
Đồng Tháp
Hậu Giang
Kiên Giang
Long An
Sóc Trăng
Tiền Giang
Trà Vinh
Vĩnh Long
Số liệu huyện
An Giang
Thành phố Long Xuyên
Thành phố Châu Đốc
Huyện An Phú
Thị xã Tân Châu
Huyện Phú Tân
Huyện Châu Phú
Huyện Tịnh Biên
Huyện Tri Tôn
Huyện Châu Thành
Huyện Chợ Mới
Huyện Thoại Sơn
Bạc Liêu
Thành phố Bạc Liêu
Huyện Hồng Dân
Huyện Phước Long
Huyện Vĩnh Lợi
Thị xã Giá Rai
Huyện Đông Hải
Huyện Hoà Bình
Bến tre
Thành phố Bến Tre
Huyện Châu Thành
Huyện Chợ Lách
Huyện Mỏ Cày Nam
Huyện Giồng Trôm
Huyện Bình Đại
Huyện Ba Tri
Huyện Thạnh Phú
Huyện Mỏ Cày Bắc
Cà Mau
Thành phố Cà Mau
Huyện U Minh
Huyện Thới Bình
Huyện Trần Văn Thời
Huyện Cái Nước
Huyện Đầm Dơi
Huyện Năm Căn
Huyện Phú Tân
Huyện Ngọc Hiển
Cần Thơ
Quận Ninh Kiều
Quận Ô Môn
Quận Bình Thuỷ
Quận Cái Răng
Quận Thốt Nốt
Huyện Vĩnh Thạnh
Huyện Cờ Đỏ
Huyện Phong Điền
Huyện Thới Lai
Đồng Tháp
Thành phố Cao Lãnh
Thành phố Sa Đéc
Thị xã Hồng Ngự
Huyện Tân Hồng
Huyện Hồng Ngự
Huyện Tam Nông
Huyện Tháp Mười
Huyện Cao Lãnh
Huyện Thanh Bình
Huyện Lấp Vò
Huyện Lai Vung
Huyện Châu Thành
Hậu Giang
Thành phố Vị Thanh
Thị xã Ngã Bảy
Huyện Châu Thành A
Huyện Châu Thành
Huyện Phụng Hiệp
Huyện Vị Thuỷ
Huyện Long Mỹ
Thị xã Long Mỹ
Kiên Giang
Thành phố Rạch Giá
Thị xã Hà Tiên
Huyện Kiên Lương
Huyện Hòn Đất
Huyện Tân Hiệp
Huyện Châu Thành
Huyện Giồng Riềng
Huyện Gò Quao
Huyện An Biên
Huyện An Minh
Huyện Vĩnh Thuận
Huyện Phú Quốc
Huyện Kiên Hải
Huyện U Minh Thượng
Huyện Giang Thành
Long An
Thành phố Tân An
Thị xã Kiến Tường
Huyện Tân Hưng
Huyện Vĩnh Hưng
Huyện Mộc Hóa
Huyện Tân Thạnh
Huyện Thạnh Hóa
Huyện Đức Huệ
Huyện Đức Hòa
Huyện Bến Lức
Huyện Thủ Thừa
Huyện Tân Trụ
Huyện Cần Đước
Huyện Cần Giuộc
Huyện Châu Thành
Sóc Trăng
Thành phố Sóc Trăng
Huyện Châu Thành
Huyện Kế Sách
Huyện Mỹ Tú
Huyện Cù Lao Dung
Huyện Long Phú
Huyện Mỹ Xuyên
Thị xã Ngã Năm
Huyện Thạnh Trị
Thị xã Vĩnh Châu
Huyện Trần Đề
Tiền Giang
Thành phố Mỹ Tho
Thị xã Gò Công
Thị xã Cai Lậy
Huyện Tân Phước
Huyện Cái Bè
Huyện Cai Lậy
Huyện Châu Thành
Huyện Chợ Gạo
Huyện Gò Công Tây
Huyện Gò Công Đông
Huyện Tân Phú Đông
Trà Vinh
Thành phố Trà Vinh
Huyện Càng Long
Huyện Cầu Kè
Huyện Tiểu Cần
Huyện Châu Thành
Huyện Cầu Ngang
Huyện Trà Cú
Huyện Duyên Hải
Thị xã Duyên Hải
Vĩnh Long
Thành phố Vĩnh Long
Huyện Long Hồ
Huyện Mang Thít
Huyện Vũng Liêm
Huyện Tam Bình
Thị xã Bình Minh
Huyện Trà Ôn
Huyện Bình Tân
Bản đồ
Vùng
Tỉnh
Trụ cột PTBV
Nhóm mục tiêu
Nghiên cứu
Liên hệ
Năm chỉ tiêu
--Chọn--
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
Chỉ tiêu PTBV Tây Nam Bộ
--Chọn--
Nhóm 1: Đất đai, dân số
--Diện tích (km2)
--Cơ cấu đất (%)
----Đất sản xuất nông nghiệp
----Đất lâm nghiệp
----Đất chuyên dùng
----Đất ở
--Dân số (dân số trung bình (nghìn người))
--Mật độ dân số (Người/km2)
--Tỷ suất sinh thô (‰)
--Tổng tỷ suất sinh (số con/phụ nữ)
--Tỷ suất chết thô (‰)
--Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)
--Tỷ lệ tăng dân số chung (%)
--Tỷ suất nhập cư (‰)
--Tỷ suất xuất cư (‰)
--Tỷ suất di cư thuần (‰)
--Tuổi kết hôn trung bình lần đầu (năm)
--Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh (năm)
--Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái)
--Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi đã được đăng ký khai sinh (%)
--Số cuộc tảo hôn
--Diện tích đất nông nghiệp / đầu người (m2)
Nhóm 2: Nghèo đói, bảo trợ xã hội, mức sống dân cư
--Tỷ lệ hộ nghèo (%)
--Tỷ lệ hộ nghèo tiếp cận đa chiều (%)
--Số người đóng bảo hiểm xã hội (nghìn người)
--Số người đóng bảo hiểm y tế (nghìn người)
--Số người đóng bảo hiểm thất nghiệp (nghìn người)
--Số người được hưởng bảo hiểm xã hội
--Số người hưởng BHXH hàng tháng (nghìn người)
--Số người hưởng BHXH 1 lần (nghìn lượt người)
--Số người được hưởng bảo hiểm y tế (nghìn lượt người)
--Số người được hưởng bảo hiểm thất nghiệp
--Số người hưởng BHTN hàng tháng (Người)
--Số lượt người hưởng trợ cấp BHTN 1 lần, học nghề, tìm việc làm (lượt người)
--Số người được hỗ trợ xã hội hàng tháng tại cộng đồng (người)
--Số người được hỗ trợ xã hội đột xuất
--Số người được nuôi dưỡng tập trung trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
--Chỉ số giá tiêu dùng nhóm lương thực, thực phẩm (%)
----Lương thực
----Thực phẩm
--Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian (%)
--Chi tiêu cho đời sống bình quân đầu người 1 tháng theo giá hiện hành (nghìn đồng)
--Tỷ trọng chi y tế trong chi tiêu cho đời sống của hộ gia đình (%)
--Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m2)
--Hệ số GINI
--Tỷ lệ tự đánh giá cuộc sống của gia đình so với 5 năm trước giảm sút hoặc như cũ (%)
----Cải thiện hơn nhiều
----Cải thiện hơn 1 chút
----Như cũ
----Giảm sút
----Không biết
Nhóm 3: Y tế
--Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng dưỡng cân nặng theo tuổi (%)
--Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi (%)
--Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng cân nặng theo chiều cao (%)
--Tỷ lệ ca sinh được nhân viên y tế có kỹ năng đỡ (%)
--Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi (trẻ em dưới 1 tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh sống)
--Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi (trẻ em dưới 5 tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh sống)
--Số ca nhiễm HIV mới được phát hiện hàng năm trên một nghìn người không bị nhiễm HIV
--Số ca mắc mới lao trên một trăm nghìn dân
--Số ca mắc mới sốt rét trên một trăm nghìn dân
--Số ca mắc sốt rét trên một trăm nghìn dân
--Tỷ lệ phụ nữ từ 15-49 tuổi có chồng đang sử dụng biện pháp tránh thai hiện đại (%)
--Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin (%)
--Số nhân viên y tế trên mười nghìn dân
--Số cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Sở y tế (cơ sở)
--Chỉ tiêu Số cơ sở y tế trên 1 vạn dân
Nhóm 4: Giáo dục và đào tạo
--Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp tiểu học (%)
--Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp trung học cơ sở (%)
--Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp trung học phổ thông (%)
--Tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp tiểu học (%)
--Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở (%)
--Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (%)
--Tỷ lệ học sinh chuyển cấp từ tiểu học lên trung học cơ sở
--Tỷ lệ học sinh chuyển cấp từ trung học cơ sở lên trung học phổ thông
--Tỷ lệ trẻ em từ 3-5 tuổi đi học mẫu giáo
----Số trẻ em 3-5 tuổi đi học mẫu giáo (người)
--Tỷ lệ huy động trẻ em 5 tuổi đi học mẫu giáo
----Số trẻ em đi học mầm non
------Nữ
------Dân tộc
------Khuyết tật
--Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ (%)
--Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn trình độ đào tạo trở lên (%)
--Tỷ lệ các trường học có (a) điện; (b) internet dùng cho mục đích học tập; (c) máy tính dùng cho mục đích học tập; (d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật; (e) nước uống; (f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng gi
----Mầm non
------ a) điện
------ b) internet dùng cho mục đích học tập
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật
------ e) nước uống
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%)
------ h)
----Tiểu học
------ a) điện
------ b) internet dùng cho mục đích học tập
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật
------ e) nước uống
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%)
------ h)
----Trung học cơ sở
------ a) điện
------ b) internet dùng cho mục đích học tập
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật
------ e) nước uống
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%)
------ h)
----Trung học phổ thông
------ a) điện
------ b) internet dùng cho mục đích học tập
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật
------ e) nước uống
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%)
------ h)
Nhóm 5: Bình đẳng giới
--Tỷ lệ nữ tham gia cấp uỷ đảng (%)
----Chia theo cấp hành chính
----Cấp tỉnh
----Cấp huyện
----Cấp cơ sở
--Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân dân (%)
--Tỷ lệ nữ đảm nhiệm chức vụ lãnh đạo chính quyền (%)
----Bộ trưởng
----Thứ trưởng hoặc ngang cấp
----Thủ trưởng các cơ quan chính phủ
--Tỷ lệ phụ nữ và trẻ em gái bị bạo lực được phát hiện và tư vấn
--Tỷ lệ % dân số NỮ đi học Trung học CƠ SỞ phân theo giới tính
--Tỷ lệ % dân số NAM đi học Trung học CƠ SỞ phân theo giới tính
--Tỷ lệ dân số NỮ trên 15 tuổi đi học theo trình độ và giới tính
--Tỷ lệ dân số NAM trên 15 tuổi đi học theo trình độ và giới tính
--Tỷ lệ hộ kinh doanh có thuê LĐ nữ
--Tỷ lệ Hộ kinh doanh có thuê LĐ trẻ em
--Tỷ lệ hộ có phụ nữ/người vợ giữ tiền chi tiêu hàng ngày cho gia đình
--Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ đảm nhiệm việc nội trợ trong gia đình
--Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ/vợ đảm nhiệm chính/đóng góp thu nhập cho gia đình
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quản lý thu chi ngân sách gia đình
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc SXKD của gia đình
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc các quan hệ của gia đình với họ hàng
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định tham gia hoạt động xã hội
Nhóm 6: Bảo vệ tài nguyên, môi trường
--Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom (tấn)
--Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng (tấn)
--Cơ cấu hộ chia theo cách xử lý rác thải (%)
----Có người đến lấy đi
----Vứt xuống ao, hồ, sông, suối
----Vứt ở khu vực gần nhà
----Khác
--Tỷ lệ xã có hợp tác xã/tổ/đội thu gom rác thải (%)
--Xói mòn đất thực tế
--Tỷ lệ diện tích hạn nặng (chỉ số khô hạn (SPI) <1,5)
--Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đã đi vào hoạt động có nhà máy xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường (%)
----Tỷ lệ khu công nghiệp xử lý chất thải rắn và nước thải đạt tiêu chuẩn quy định (%)
--Số người chết, mất tích do thiên tai trên một trăm nghìn dân
----Số người chết, mất tích do thiên tai (người)
--Số người bị thương do thiên tai trên một trăm nghìn dân
----Số người bị thương do thiên tai (người)
--Số lượng các vụ khai thác hải sản bất hợp pháp
--Tổng diện tích có rừng (nghìn ha)
--Tỷ lệ che phủ rừng (%)
--Số vụ mua bán, săn bắt, vận chuyển, buôn bán, tàng trữ bất hợp pháp động vật hoang dã được phát hiện
Nhóm 8: Lao động, việc làm, tăng trưởng kinh tế bền vững
--Lực lượng lao động (nghìn người)
--Số lao động có việc làm trên địa bàn (nghìn người)
--Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo (%)
--Tỷ lệ lao động nữ trong lĩnh vực phi nông nghiệp
--Tổng sản phẩm trên địa bàn (tỷ đồng)
----Giá thực tế
----Giá hiện hành
----Giá so sánh
--Tổng sản phẩm bình quân đầu người
----Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế - Nội tệ (nghìn đồng)
----Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế - Ngoại tệ (theo tỷ giá hối đoái bình quân) (đô la Mỹ)
------Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người (VND)
------Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người (USD)
--Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn (%)
--Doanh thu du lịch lữ hành (tỷ đồng)
----Theo giá hiện hành
--Thu nhập bình quân một lao động có việc làm (nghìn đồng)
--Tỷ lệ thất nghiệp (%)
--Tỷ lệ thiếu việc làm (%)
--Số chi nhánh ngân hàng thương mại trên một trăm nghìn dân từ 16 tuổi trở lên trên địa bàn
--Số máy ATM trên một trăm nghìn dân từ 16 tuổi trở lên trên địa bàn
--Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa có dư nợ tín dụng tại các tổ chức tín dụng
--Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người 1 tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất và nhóm thu nhập thấp nhất (lần)
Nhóm 9: Giao thông, vận tải
--Số lượt hành khách vận chuyển (triệu lượt người)
--Số lượt hành khách luân chuyển (triệu lượt người.km)
--Khối lượng hàng hoá vận chuyển (nghìn tấn)
--Khối lượng hàng hoá luân chuyển (triệu tấn.km)
Nhóm 10: Trật tự, an toàn xã hội, tư pháp và thể chế, quản trị minh bạch
--Số vụ tai nạn giao thông (Vụ)
--Số người chết do tai nạn giao thông (người)
--Số người bị thương do tai nạn giao thông (Người)
--Số nạn nhân bị bạo lực gia đình tố cáo với các cơ quan có thẩm quyền
--Điểm kiểm soát tham nhũng trong khu vực công (điểm "thang điểm từ 1-10")
--Chỉ số hài lòng về sự phục vụ hành chính của 63 tỉnh (%)
Nhóm 11: Nông nghiệp, thủy sản
--Tỷ lệ xã được công nhận đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
--Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản (nghìn ha)
--Số tàu khai thác thủy sản biển có công suất từ 90 CV trở lên (chiếc)
--Tổng công suất các tàu khai thác thủy sản biển từ 90 CV trở lên (Nghìn CV)
--Sản lượng thủy sản (tấn)
--Sản lượng thủy sản khai thác (tấn)
--Sản lượng cá biển khai thác (nghìn tấn)
--Sản lượng thủy sản nuôi trồng ( tấn)
Nhóm 7: Tiếp cận nhà ở, điện, nước, vệ sinh, truyền thông
--Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
--Tỷ lệ hộ sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh (%)
----Thành thị
----Nông thôn
--Tỷ lệ hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh (%)
--Tỷ lệ hộ dùng điện sinh hoạt (%)
--Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động
----Tỷ lệ nữ từ 15-49 tuổi sử dụng điện thoại di động
--Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động
--Cơ cấu hộ có nhà ở chia theo loại nhà (kiên cố/bán kiên cố/nhà tạm và nhà khác) (%)
----Nhà kiên cố
----Nhà bán kiên cố
----Nhà thiếu kiên cố
----Nhà đơn sơ
----Nhà tạm và nhà Khác
----Nhà kiên cố+bán kiên cố
--Tỷ lệ xã có đường ô tô đến ủy ban nhân dân xã (%)
--Khoảng cách trung bình từ thôn ấp không có đường ô tô đến đường ô tô gần nhất (km)
--Tỷ lệ thôn ấp trên địa bàn có ngân hàng/chi nhánh ngân hàng (%)
--Tỷ lệ hộ có nước sạch
--Tỷ lệ hộ Nông thôn có hố xí tự + bán tự hoại
--Tỷ lệ hộ Có máy tính
--Tỷ lệ hộ có điện thoại các loại
--Tỷ lệ hộ Nông thôn có máy điều hòa nhiệt độ
Lọc