BỘ DỮ LIỆU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TÂY NAM BỘ

(*) Bản quyền chương trình Tây Nam Bộ
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Tây Nam Bộ
--Số tàu khai thác thủy sản biển có công suất từ 90 CV trở lên (chiếc) 7735 7771 8465 8814 8663 9021 9694 9948 9896
An Giang
--Số tàu khai thác thủy sản biển có công suất từ 90 CV trở lên (chiếc)
Bạc Liêu
--Số tàu khai thác thủy sản biển có công suất từ 90 CV trở lên (chiếc) 433 438 488 521 486 435 514 487 479
Bến Tre
--Số tàu khai thác thủy sản biển có công suất từ 90 CV trở lên (chiếc) 1480 1747 1745 1724 1656 1741 1998 1957 1864
Cà Mau
--Số tàu khai thác thủy sản biển có công suất từ 90 CV trở lên (chiếc) 1431 1278 1305 1447 1339 1505 1514 1525 1536
Cần Thơ
--Số tàu khai thác thủy sản biển có công suất từ 90 CV trở lên (chiếc)
Đồng Tháp
--Số tàu khai thác thủy sản biển có công suất từ 90 CV trở lên (chiếc)
Hậu Giang
--Số tàu khai thác thủy sản biển có công suất từ 90 CV trở lên (chiếc)
Kiên Giang
--Số tàu khai thác thủy sản biển có công suất từ 90 CV trở lên (chiếc) 3292 3268 3819 3950 4060 4196 4341 4522 4548
Long An
--Số tàu khai thác thủy sản biển có công suất từ 90 CV trở lên (chiếc) 6 15 15 11 11 13 17 15
Sóc Trăng
--Số tàu khai thác thủy sản biển có công suất từ 90 CV trở lên (chiếc) 245 257 296 297 286 304 320 332 353
Tiền Giang
--Số tàu khai thác thủy sản biển có công suất từ 90 CV trở lên (chiếc) 743 631 633 678 663 660 780 859 831
Trà Vinh
--Số tàu khai thác thủy sản biển có công suất từ 90 CV trở lên (chiếc) 111 146 164 182 162 169 214 249 270
Vĩnh Long
--Số tàu khai thác thủy sản biển có công suất từ 90 CV trở lên (chiếc)