BỘ DỮ LIỆU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TÂY NAM BỘ
(*) Bản quyền chương trình Tây Nam Bộ
2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tây Nam Bộ | |||||||||||
--Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người 1 tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất và nhóm thu nhập thấp nhất (lần) | 7.4 | 7.7 | 7.5 | 7.8 | 8.3 | ||||||
An Giang | |||||||||||
--Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người 1 tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất và nhóm thu nhập thấp nhất (lần) | 7.2 | 7.4 | 7.4 | 7.6 | 8.4 | ||||||
Bạc Liêu | |||||||||||
--Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người 1 tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất và nhóm thu nhập thấp nhất (lần) | 7.3 | 7.1 | 7.1 | 7.2 | 7.7 | ||||||
Bến Tre | |||||||||||
--Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người 1 tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất và nhóm thu nhập thấp nhất (lần) | 6.8 | 7.1 | 7.1 | 7.2 | 7.8 | ||||||
Cà Mau | |||||||||||
--Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người 1 tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất và nhóm thu nhập thấp nhất (lần) | 9 | 9 | |||||||||
Cần Thơ | |||||||||||
--Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người 1 tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất và nhóm thu nhập thấp nhất (lần) | 6.7 | 6.9 | 6.4 | 6.7 | 7.3 | ||||||
Đồng Tháp | |||||||||||
--Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người 1 tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất và nhóm thu nhập thấp nhất (lần) | 7.9 | 8 | 7.7 | 7.8 | 8.7 | ||||||
Hậu Giang | |||||||||||
--Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người 1 tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất và nhóm thu nhập thấp nhất (lần) | 7.1 | 7.4 | 7.4 | 7.5 | 8.4 | 7.93 | |||||
Kiên Giang | |||||||||||
--Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người 1 tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất và nhóm thu nhập thấp nhất (lần) | 8.3 | 8.5 | 8.6 | 9 | 9.9 | 7.39 | |||||
Long An | |||||||||||
--Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người 1 tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất và nhóm thu nhập thấp nhất (lần) | 6.6 | 6.6 | 6.6 | 6.7 | 7.3 | ||||||
Sóc Trăng | |||||||||||
--Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người 1 tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất và nhóm thu nhập thấp nhất (lần) | 7.3 | 7.5 | 7.6 | 7.8 | 8.8 | ||||||
Tiền Giang | |||||||||||
--Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người 1 tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất và nhóm thu nhập thấp nhất (lần) | 6.9 | 6.9 | 6.8 | 6.9 | 7.9 | ||||||
Trà Vinh | |||||||||||
--Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người 1 tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất và nhóm thu nhập thấp nhất (lần) | 7.7 | 8.3 | 8.3 | 8.4 | 8.9 | ||||||
Vĩnh Long | |||||||||||
--Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người 1 tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất và nhóm thu nhập thấp nhất (lần) | 6 | 6.1 | 6 | 6.3 | 6.8 |