BỘ DỮ LIỆU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TÂY NAM BỘ

(*) Bản quyền chương trình Tây Nam Bộ
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Tây Nam Bộ
--Tỷ lệ diện tích hạn nặng (chỉ số khô hạn (SPI) <1,5)
An Giang
--Tỷ lệ diện tích hạn nặng (chỉ số khô hạn (SPI) <1,5)
Bạc Liêu
--Tỷ lệ diện tích hạn nặng (chỉ số khô hạn (SPI) <1,5)
Bến Tre
--Tỷ lệ diện tích hạn nặng (chỉ số khô hạn (SPI) <1,5)
Cà Mau
--Tỷ lệ diện tích hạn nặng (chỉ số khô hạn (SPI) <1,5)
Cần Thơ
--Tỷ lệ diện tích hạn nặng (chỉ số khô hạn (SPI) <1,5)
Đồng Tháp
--Tỷ lệ diện tích hạn nặng (chỉ số khô hạn (SPI) <1,5)
Hậu Giang
--Tỷ lệ diện tích hạn nặng (chỉ số khô hạn (SPI) <1,5)
Kiên Giang
--Tỷ lệ diện tích hạn nặng (chỉ số khô hạn (SPI) <1,5)
Long An
--Tỷ lệ diện tích hạn nặng (chỉ số khô hạn (SPI) <1,5)
Sóc Trăng
--Tỷ lệ diện tích hạn nặng (chỉ số khô hạn (SPI) <1,5)
Tiền Giang
--Tỷ lệ diện tích hạn nặng (chỉ số khô hạn (SPI) <1,5)
Trà Vinh
--Tỷ lệ diện tích hạn nặng (chỉ số khô hạn (SPI) <1,5)
Vĩnh Long
--Tỷ lệ diện tích hạn nặng (chỉ số khô hạn (SPI) <1,5)