BỘ DỮ LIỆU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TÂY NAM BỘ

(*) Bản quyền chương trình Tây Nam Bộ
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Tây Nam Bộ
--Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom (tấn) 3345 3655 3665 4266 4266
An Giang
--Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom (tấn) 275 349 542 415 415
Bạc Liêu
--Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom (tấn) 128 188 134 207 207
Bến Tre
--Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom (tấn) 134 147 163 155 155
Cà Mau
--Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom (tấn) 147 147 141 161 161
Cần Thơ
--Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom (tấn) 650 650 518 567 567
Đồng Tháp
--Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom (tấn) 368 368 414 414 414
Hậu Giang
--Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom (tấn) 162 212 212 212 212
Kiên Giang
--Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom (tấn) 357 396 433 621 621
Long An
--Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom (tấn) 192 192 300 420 420
Sóc Trăng
--Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom (tấn) 236 236 288 288 288
Tiền Giang
--Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom (tấn) 257 332 291 304 304
Trà Vinh
--Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom (tấn) 297 297 111 400 400
Vĩnh Long
--Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom (tấn) 142 142 118 102 102