BỘ DỮ LIỆU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TÂY NAM BỘ

(*) Bản quyền chương trình Tây Nam Bộ
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Tây Nam Bộ
--Số cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Sở y tế (cơ sở) 1811 1824 1837 1846 1858 867 1880 1866
An Giang
--Số cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Sở y tế (cơ sở) 182 182 182 182 182 183 184 183 183
Bạc Liêu
--Số cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Sở y tế (cơ sở) 74 74 73 74 74 74 75 74 75
Bến Tre
--Số cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Sở y tế (cơ sở) 183 184 185 185 185 185 185 185 185
Cà Mau
--Số cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Sở y tế (cơ sở) 114 114 114 117 118 119 117 120 118
Cần Thơ
--Số cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Sở y tế (cơ sở) 99 102 102 103 102 102 105 103 112
Đồng Tháp
--Số cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Sở y tế (cơ sở) 162 161 169 170 170 170 171 170 164
Hậu Giang
--Số cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Sở y tế (cơ sở) 86 89 92 85 90 91 95 87 87
Kiên Giang
--Số cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Sở y tế (cơ sở) 156 158 158 158 158 158 158 156 164
Long An
--Số cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Sở y tế (cơ sở) 211 211 211 217 213 214 214 214 195
Sóc Trăng
--Số cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Sở y tế (cơ sở) 123 124 122 122 122 122 123 122 126
Tiền Giang
--Số cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Sở y tế (cơ sở) 191 193 193 192 203 207 207 207 206
Trà Vinh
--Số cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Sở y tế (cơ sở) 113 115 119 120 120 121 122 121 127
Vĩnh Long
--Số cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Sở y tế (cơ sở) 117 117 117 121 121 121 124 124 124