BỘ DỮ LIỆU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TÂY NAM BỘ

(*) Bản quyền chương trình Tây Nam Bộ
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Tây Nam Bộ
--Số nhân viên y tế trên mười nghìn dân
An Giang
--Số nhân viên y tế trên mười nghìn dân 6391 5035 5245 5491 6757 6796 6782 6859 7053 6957
Bạc Liêu
--Số nhân viên y tế trên mười nghìn dân 2159 2434 2826 3005 3231 3058 3218 3794 3599 4081
Bến Tre
--Số nhân viên y tế trên mười nghìn dân 3525 3803 3984 4110 4449 4763 4811 5035 5004 5266
Cà Mau
--Số nhân viên y tế trên mười nghìn dân 4259 4475 4501 4907 5531 5428 4549 4892 4666 4413
Cần Thơ
--Số nhân viên y tế trên mười nghìn dân 4694 5369 6037 4826 5265 5948 6265 6566 6945 7491
Đồng Tháp
--Số nhân viên y tế trên mười nghìn dân 4885 5020 5189 5292 5442 5552 4912 5573 5688 5766
Hậu Giang
--Số nhân viên y tế trên mười nghìn dân 1888 1888 2295 2268 2369 2373 2242 2303 2229 2386
Kiên Giang
--Số nhân viên y tế trên mười nghìn dân 2943 5211 5555 5555 5819 5858 6084 7180 7483 8593
Long An
--Số nhân viên y tế trên mười nghìn dân 3158 3963 3982 4053 4261 5779 5741 5756 5526 4701
Sóc Trăng
--Số nhân viên y tế trên mười nghìn dân 2820 2971 2997 3015 3168 3287 3348 3368 3761 4110
Tiền Giang
--Số nhân viên y tế trên mười nghìn dân 5073 5549 5535 5748 5783 5820 7242 7486 8228 8049
Trà Vinh
--Số nhân viên y tế trên mười nghìn dân 2199 2378 1833 2718 2711 2858 3264 2607 3225 3679
Vĩnh Long
--Số nhân viên y tế trên mười nghìn dân 2343 2491 2585 2679 2739 3363 3336 3361 4277 4200