BỘ DỮ LIỆU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TÂY NAM BỘ

(*) Bản quyền chương trình Tây Nam Bộ
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Tây Nam Bộ
--Số ca mắc mới sốt rét trên một trăm nghìn dân 8.77 7.41 4.45 2.44 1.24 0.705 0.33
An Giang
--Số ca mắc mới sốt rét trên một trăm nghìn dân 1.72 1.02 1.11 0.74 0.79 0.371 0.05
Bạc Liêu
--Số ca mắc mới sốt rét trên một trăm nghìn dân 23.74 16.6 14.43 6.96 2.74 1474 0.23
Bến Tre
--Số ca mắc mới sốt rét trên một trăm nghìn dân 3.1 2.46 3.26 1.58 0.24 0.158 0.24
Cà Mau
--Số ca mắc mới sốt rét trên một trăm nghìn dân 36.47 33.17 23.09 12.87 5.67 2625 1.06
Cần Thơ
--Số ca mắc mới sốt rét trên một trăm nghìn dân 0.5 0.42 0.08 0.16 0.24 0.08 0.08
Đồng Tháp
--Số ca mắc mới sốt rét trên một trăm nghìn dân 2.69 3.71 3.34 1.79 1.72 1247 0.59
Hậu Giang
--Số ca mắc mới sốt rét trên một trăm nghìn dân 0.66 0.65 1.17 0.39 0.13 0 0.26
Kiên Giang
--Số ca mắc mới sốt rét trên một trăm nghìn dân 1.82 1.34 1.16 0.12 0.63 0.114 0.06
Long An
--Số ca mắc mới sốt rét trên một trăm nghìn dân 0.83 2 1.17 0.41 0.68 0.471 0.67
Sóc Trăng
--Số ca mắc mới sốt rét trên một trăm nghìn dân 41.9 32.22 9.22 6.8 2.06 1755 0.76
Tiền Giang
--Số ca mắc mới sốt rét trên một trăm nghìn dân 0.48 0.89 0.83 0.35 0.58 0.174 0.06
Trà Vinh
--Số ca mắc mới sốt rét trên một trăm nghìn dân 12.82 10.86 5.71 2.63 0.78 0.773 0.29
Vĩnh Long
--Số ca mắc mới sốt rét trên một trăm nghìn dân 0.88 1.36 0.68 0.67 0.48 0.383 0.19