BỘ DỮ LIỆU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TÂY NAM BỘ
(*) Bản quyền chương trình Tây Nam Bộ
2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tây Nam Bộ | |||||||||||
--Số ca mắc mới lao trên một trăm nghìn dân | 145 | 143.9 | 142.2 | 143.5 | 149 | 148.5954 | 148.3707 | ||||
An Giang | |||||||||||
--Số ca mắc mới lao trên một trăm nghìn dân | 198 | 202.3 | 180.8 | 189.9 | 203.6 | ||||||
Bạc Liêu | |||||||||||
--Số ca mắc mới lao trên một trăm nghìn dân | 113.9 | 114.4 | 120.4 | 112.7 | 127.1 | ||||||
Bến Tre | |||||||||||
--Số ca mắc mới lao trên một trăm nghìn dân | 101.9 | 101.8 | 108.2 | 102.6 | 115 | ||||||
Cà Mau | |||||||||||
--Số ca mắc mới lao trên một trăm nghìn dân | 122 | 112.2 | 115.3 | 134.7 | 127.2 | ||||||
Cần Thơ | |||||||||||
--Số ca mắc mới lao trên một trăm nghìn dân | 163.7 | 166.8 | 161.2 | 155.3 | 169.9 | ||||||
Đồng Tháp | |||||||||||
--Số ca mắc mới lao trên một trăm nghìn dân | 174.6 | 170 | 166.4 | 174.3 | 173 | ||||||
Hậu Giang | |||||||||||
--Số ca mắc mới lao trên một trăm nghìn dân | 159 | 157 | 165.8 | 153.4 | 148.9 | ||||||
Kiên Giang | |||||||||||
--Số ca mắc mới lao trên một trăm nghìn dân | 142.3 | 136.1 | 145.1 | 148.6 | 143.3 | ||||||
Long An | |||||||||||
--Số ca mắc mới lao trên một trăm nghìn dân | 143.3 | 134.2 | 138.6 | 138.6 | 152.4 | ||||||
Sóc Trăng | |||||||||||
--Số ca mắc mới lao trên một trăm nghìn dân | 141.9 | 156.2 | 148.1 | 151 | 145.7 | ||||||
Tiền Giang | |||||||||||
--Số ca mắc mới lao trên một trăm nghìn dân | 118.8 | 116.1 | 113.4 | 109.7 | 122.1 | ||||||
Trà Vinh | |||||||||||
--Số ca mắc mới lao trên một trăm nghìn dân | 124.1 | 115.4 | 111.5 | 118.9 | 120.1 | ||||||
Vĩnh Long | |||||||||||
--Số ca mắc mới lao trên một trăm nghìn dân | 134.4 | 142.6 | 145.7 | 132.3 | 140.7 |