BỘ DỮ LIỆU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TÂY NAM BỘ
(*) Bản quyền chương trình Tây Nam Bộ
2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tây Nam Bộ | |||||||||||
--Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m2) | 17.9 | 19.2 | 21.4 | 22.2 | 24.1 | ||||||
An Giang | |||||||||||
--Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m2) | 17.4 | 17.6 | 20.2 | 22.42 | |||||||
Bạc Liêu | |||||||||||
--Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m2) | 18.5 | 19.8 | 20.3 | 22.3 | |||||||
Bến Tre | |||||||||||
--Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m2) | 26.1 | 26.6 | 30.4 | 28.2 | |||||||
Cà Mau | |||||||||||
--Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m2) | 19.7 | 20.6 | 23.6 | 21.1 | |||||||
Cần Thơ | |||||||||||
--Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m2) | 20.2 | 21 | 23.2 | 22.5 | |||||||
Đồng Tháp | |||||||||||
--Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m2) | 19 | 20.6 | 22.8 | 21.89 | |||||||
Hậu Giang | |||||||||||
--Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m2) | 19.7 | 21.3 | 22.6 | ||||||||
Kiên Giang | |||||||||||
--Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m2) | 17.6 | 19 | 19.1 | ||||||||
Long An | |||||||||||
--Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m2) | 24.5 | 27 | 29.4 | ||||||||
Sóc Trăng | |||||||||||
--Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m2) | 20.9 | 20.3 | 22.4 | ||||||||
Tiền Giang | |||||||||||
--Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m2) | 27.3 | 27.4 | 28 | 28.5 | |||||||
Trà Vinh | |||||||||||
--Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m2) | 23.2 | 24.1 | 24.9 | ||||||||
Vĩnh Long | |||||||||||
--Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m2) | 23.9 | 24.3 | 25.8 |