BỘ DỮ LIỆU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TÂY NAM BỘ

(*) Bản quyền chương trình Tây Nam Bộ
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Tây Nam Bộ
--Tỷ suất chết thô (‰) 6.8 6.6 6.8 7 7.3 7 7 7.9 7.6 7
An Giang
--Tỷ suất chết thô (‰) 7.9 7.3 7.8 7.8 8.8 7.5 8.8 9.7 8.6 9.7
Bạc Liêu
--Tỷ suất chết thô (‰) 5.7 5.6 5.9 6.2 7.1 6.8 6.4 6 4.9 6.2
Bến Tre
--Tỷ suất chết thô (‰) 7.4 7.2 7.9 8.1 8.4 9.1 9.5 9.1 9.9 8.2
Cà Mau
--Tỷ suất chết thô (‰) 5.6 5.8 5.3 6 7.4 5.4 4.8 6.6 5 5.4
Cần Thơ
--Tỷ suất chết thô (‰) 6.7 5.9 6.8 6.6 6.7 7.3 6.1 6.3 6 5.9
Đồng Tháp
--Tỷ suất chết thô (‰) 7.6 7.3 6.4 6.5 7.1 7.3 6.3 9.5 7.7 6.9
Hậu Giang
--Tỷ suất chết thô (‰) 6.8 6 6.8 7 6.8 6.4 5.2 5.5 5.7 6.1
Kiên Giang
--Tỷ suất chết thô (‰) 5.5 5.4 5.8 5.9 5.2 7.1 6.9 8.3 8.3 6.7
Long An
--Tỷ suất chết thô (‰) 6.4 6.5 7.3 8 6.9 8.5 6.1 6.9 6.6 5.9
Sóc Trăng
--Tỷ suất chết thô (‰) 6.2 6 6.4 6.5 7.1 4.8 5.2 5.7 5.4 6
Tiền Giang
--Tỷ suất chết thô (‰) 7.4 7.2 6.6 6.9 8.3 6.1 8.6 9.2 11.2 7.8
Trà Vinh
--Tỷ suất chết thô (‰) 7.3 7.1 7.2 7.7 6.6 7.4 7.7 8 6.4 7.4
Vĩnh Long
--Tỷ suất chết thô (‰) 6.9 7 7.1 7.5 8 6.6 7.7 8.1 8.8 7.4