BỘ DỮ LIỆU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TÂY NAM BỘ
(*) Bản quyền chương trình Tây Nam Bộ
2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tây Nam Bộ | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc SXKD của gia đình | |||||||||||
An Giang | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc SXKD của gia đình | 50.79 | ||||||||||
Bạc Liêu | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc SXKD của gia đình | 34.53 | ||||||||||
Bến Tre | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc SXKD của gia đình | 39.72 | ||||||||||
Cà Mau | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc SXKD của gia đình | 55.70 | ||||||||||
Cần Thơ | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc SXKD của gia đình | 15.93 | ||||||||||
Đồng Tháp | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc SXKD của gia đình | 49.20 | ||||||||||
Hậu Giang | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc SXKD của gia đình | 15.86 | ||||||||||
Kiên Giang | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc SXKD của gia đình | 29.78 | ||||||||||
Long An | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc SXKD của gia đình | 57.27 | ||||||||||
Sóc Trăng | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc SXKD của gia đình | 50.48 | ||||||||||
Tiền Giang | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc SXKD của gia đình | 29.62 | ||||||||||
Trà Vinh | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc SXKD của gia đình | 52.71 | ||||||||||
Vĩnh Long | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc SXKD của gia đình | 44.27 |