BỘ DỮ LIỆU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TÂY NAM BỘ
(*) Bản quyền chương trình Tây Nam Bộ
2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tây Nam Bộ | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quản lý thu chi ngân sách gia đình | |||||||||||
An Giang | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quản lý thu chi ngân sách gia đình | 69.07 | ||||||||||
Bạc Liêu | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quản lý thu chi ngân sách gia đình | 64.39 | ||||||||||
Bến Tre | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quản lý thu chi ngân sách gia đình | 76.27 | ||||||||||
Cà Mau | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quản lý thu chi ngân sách gia đình | 75.98 | ||||||||||
Cần Thơ | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quản lý thu chi ngân sách gia đình | 71.55 | ||||||||||
Đồng Tháp | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quản lý thu chi ngân sách gia đình | 78.39 | ||||||||||
Hậu Giang | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quản lý thu chi ngân sách gia đình | 69.89 | ||||||||||
Kiên Giang | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quản lý thu chi ngân sách gia đình | 67.34 | ||||||||||
Long An | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quản lý thu chi ngân sách gia đình | 70.24 | ||||||||||
Sóc Trăng | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quản lý thu chi ngân sách gia đình | 75.02 | ||||||||||
Tiền Giang | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quản lý thu chi ngân sách gia đình | 63.38 | ||||||||||
Trà Vinh | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quản lý thu chi ngân sách gia đình | 71.35 | ||||||||||
Vĩnh Long | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quản lý thu chi ngân sách gia đình | 71.44 |