BỘ DỮ LIỆU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TÂY NAM BỘ
(*) Bản quyền chương trình Tây Nam Bộ
2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tây Nam Bộ | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ đảm nhiệm việc nội trợ trong gia đình | |||||||||||
An Giang | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ đảm nhiệm việc nội trợ trong gia đình | 74.49 | ||||||||||
Bạc Liêu | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ đảm nhiệm việc nội trợ trong gia đình | 69.71 | ||||||||||
Bến Tre | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ đảm nhiệm việc nội trợ trong gia đình | 81.35 | ||||||||||
Cà Mau | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ đảm nhiệm việc nội trợ trong gia đình | 76.62 | ||||||||||
Cần Thơ | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ đảm nhiệm việc nội trợ trong gia đình | 76.57 | ||||||||||
Đồng Tháp | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ đảm nhiệm việc nội trợ trong gia đình | 84.93 | ||||||||||
Hậu Giang | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ đảm nhiệm việc nội trợ trong gia đình | 71.59 | ||||||||||
Kiên Giang | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ đảm nhiệm việc nội trợ trong gia đình | 73.61 | ||||||||||
Long An | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ đảm nhiệm việc nội trợ trong gia đình | 73.21 | ||||||||||
Sóc Trăng | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ đảm nhiệm việc nội trợ trong gia đình | 80.92 | ||||||||||
Tiền Giang | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ đảm nhiệm việc nội trợ trong gia đình | 70.89 | ||||||||||
Trà Vinh | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ đảm nhiệm việc nội trợ trong gia đình | 72.09 | ||||||||||
Vĩnh Long | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ đảm nhiệm việc nội trợ trong gia đình | 77.71 |