BỘ DỮ LIỆU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TÂY NAM BỘ
(*) Bản quyền chương trình Tây Nam Bộ
2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tây Nam Bộ | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có phụ nữ/người vợ giữ tiền chi tiêu hàng ngày cho gia đình | |||||||||||
An Giang | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có phụ nữ/người vợ giữ tiền chi tiêu hàng ngày cho gia đình | 72.05 | ||||||||||
Bạc Liêu | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có phụ nữ/người vợ giữ tiền chi tiêu hàng ngày cho gia đình | 66.84 | ||||||||||
Bến Tre | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có phụ nữ/người vợ giữ tiền chi tiêu hàng ngày cho gia đình | 80.40 | ||||||||||
Cà Mau | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có phụ nữ/người vợ giữ tiền chi tiêu hàng ngày cho gia đình | 77.58 | ||||||||||
Cần Thơ | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có phụ nữ/người vợ giữ tiền chi tiêu hàng ngày cho gia đình | 77.32 | ||||||||||
Đồng Tháp | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có phụ nữ/người vợ giữ tiền chi tiêu hàng ngày cho gia đình | 82.50 | ||||||||||
Hậu Giang | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có phụ nữ/người vợ giữ tiền chi tiêu hàng ngày cho gia đình | 74.36 | ||||||||||
Kiên Giang | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có phụ nữ/người vợ giữ tiền chi tiêu hàng ngày cho gia đình | 65.00 | ||||||||||
Long An | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có phụ nữ/người vợ giữ tiền chi tiêu hàng ngày cho gia đình | 71.41 | ||||||||||
Sóc Trăng | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có phụ nữ/người vợ giữ tiền chi tiêu hàng ngày cho gia đình | 76.95 | ||||||||||
Tiền Giang | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có phụ nữ/người vợ giữ tiền chi tiêu hàng ngày cho gia đình | 67.51 | ||||||||||
Trà Vinh | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có phụ nữ/người vợ giữ tiền chi tiêu hàng ngày cho gia đình | 72.41 | ||||||||||
Vĩnh Long | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có phụ nữ/người vợ giữ tiền chi tiêu hàng ngày cho gia đình | 69.18 |