BỘ DỮ LIỆU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TÂY NAM BỘ

(*) Bản quyền chương trình Tây Nam Bộ
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Vĩnh Long
Nhóm 1: Đất đai, dân số
--Diện tích (km2) 1479.1 1496.8 1504.9 1520.2 1520.2 1520.2 1525.6 1524 1525.7 1525.7
--Cơ cấu đất (%)
----Đất sản xuất nông nghiệp 77.6 77.5 77.7 77.6 78.6 78.5 78.5 78.4 77.95
----Đất lâm nghiệp
----Đất chuyên dùng 6.6 7 6.9 7 6.6 6.6 6.6 6.7 6.91
----Đất ở 4.1 4.2 4.1 4.1 3.9 3.9 3.9 4 4.23
--Dân số (dân số trung bình (nghìn người)) 1026.5 1029.1 1034.5 1037.8 1041.5 1045 1048.6 1050.2 1051.8 1022.6
--Mật độ dân số (Người/km2) 694 687.5 687.4 682.7 685 687 687 688 689 670
--Tỷ suất sinh thô (‰) 12.9 12.4 16.3 15 14.5 11.3 13.7 10.9 11 11.6
--Tổng tỷ suất sinh (số con/phụ nữ) 1.65 1.63 2.14 2.02 1.98 1.61 2.03 1.67 1.83 1.81
--Tỷ suất chết thô (‰) 6.9 7 7.1 7.5 8 6.6 7.7 8.1 8.8 7.4
--Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰) 6 5.3 9.2 7.6 6.5 4.8 6 2.8 2.2 4.2
--Tỷ lệ tăng dân số chung (%) 0.14 0.25 0.53 0.32 0.36 0.34 0.34 0.16 0.15 -0.01
--Tỷ suất nhập cư (‰) 4.2 7.6 8 9.9 5.6 2.5 4.3 3.9 3.2 3.3
--Tỷ suất xuất cư (‰) 17.6 11.5 9.3 7.2 10.6 7.7 3.5 7.8 4 10.9
--Tỷ suất di cư thuần (‰) -13.4 -3.9 -1.3 2.7 -4.9 -5.2 0.8 -3.9 -0.8 -7.7
--Tuổi kết hôn trung bình lần đầu (năm) 25.2 24.5 25.5 25.3 25.5 26.1 26 26
--Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh (năm) 74.4 74.8 75.1 75.2 75.3 75.3 75.4 75.48
--Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái) 97 97.1 97.2 96.8 97 97 97.1 97.1 97.1 97.1
--Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi đã được đăng ký khai sinh (%)
--Số cuộc tảo hôn
--Diện tích đất nông nghiệp / đầu người (m2) 1118.1506 1162.9993
Nhóm 2: Nghèo đói, bảo trợ xã hội, mức sống dân cư
--Tỷ lệ hộ nghèo (%) 9.5 8 7.4 6.3 5.4 4.3
--Tỷ lệ hộ nghèo tiếp cận đa chiều (%) 9.3 7.9 6.5 5.8
--Số người đóng bảo hiểm xã hội (nghìn người) 78.96 82.61 87.8 100.7
--Số người đóng bảo hiểm y tế (nghìn người) 748.1 825.2 861.99 899.04
--Số người đóng bảo hiểm thất nghiệp (nghìn người) 69.94 70.88 75.72 87.24
--Số người được hưởng bảo hiểm xã hội
--Số người hưởng BHXH hàng tháng (nghìn người) 8.38 9.21 9.77 11.18
--Số người hưởng BHXH 1 lần (nghìn lượt người) 54.51 69.36 82 96.35
--Số người được hưởng bảo hiểm y tế (nghìn lượt người) 2727.6 3080.71 3274.74 3287.6
--Số người được hưởng bảo hiểm thất nghiệp
--Số người hưởng BHTN hàng tháng (Người) 5444 6110 7058 13372
--Số lượt người hưởng trợ cấp BHTN 1 lần, học nghề, tìm việc làm (lượt người) 24 62 167 787
--Số người được hỗ trợ xã hội hàng tháng tại cộng đồng (người) 13919 28492 33527 24616 34181 38450 22601 39844
--Số người được hỗ trợ xã hội đột xuất
--Số người được nuôi dưỡng tập trung trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
--Chỉ số giá tiêu dùng nhóm lương thực, thực phẩm (%)
----Lương thực 112.79 125.97 98.29 98.81 103.06 99.52 103.8 100.65 104.58 104.83
----Thực phẩm 109.3 121.2 104.18 103.46 106.5 101.35 102.94 98.45 105.77 101.91
--Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian (%) 84.31 84.55 83.77 83.54 82.93 91.91 91.87 91.32 90
--Chi tiêu cho đời sống bình quân đầu người 1 tháng theo giá hiện hành (nghìn đồng)
--Tỷ trọng chi y tế trong chi tiêu cho đời sống của hộ gia đình (%)
--Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m2) 23.9 24.3 25.8
--Hệ số GINI
--Tỷ lệ tự đánh giá cuộc sống của gia đình so với 5 năm trước giảm sút hoặc như cũ (%)
----Cải thiện hơn nhiều
----Cải thiện hơn 1 chút
----Như cũ
----Giảm sút
----Không biết
Nhóm 3: Y tế
--Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng dưỡng cân nặng theo tuổi (%) 18.8 16.9 16.2 15.3 14.1 13.8 13.6 13.3 13.1 12.4
--Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi (%) 28.9 26.4 25.8 24.4 23.2 23 22.9 22.5 22.6 18.6
--Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng cân nặng theo chiều cao (%) 7.2 6.8 6.7 5.6 4.8 4.3 4.2 4.6 4
--Tỷ lệ ca sinh được nhân viên y tế có kỹ năng đỡ (%) 99.9 100 100 100 100 100 100
--Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi (trẻ em dưới 1 tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh sống) 11.5 11.1 10.9 10.6 10.3 10.1 9.9 9.8 9.7 9.6
--Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi (trẻ em dưới 5 tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh sống) 17.2 16.3 15.9 15.4 15.1 14.8 14.6 14.5 14.4
--Số ca nhiễm HIV mới được phát hiện hàng năm trên một nghìn người không bị nhiễm HIV 0.06 0.07 0.13 0.11 0.07 0.09 0.08 0.07 0.1166
--Số ca mắc mới lao trên một trăm nghìn dân 134.4 142.6 145.7 132.3 140.7
--Số ca mắc mới sốt rét trên một trăm nghìn dân 0.88 1.36 0.68 0.67 0.48 0.383 0.19
--Số ca mắc sốt rét trên một trăm nghìn dân
--Tỷ lệ phụ nữ từ 15-49 tuổi có chồng đang sử dụng biện pháp tránh thai hiện đại (%) 66.37 66.98 64.05 60.28 63.88 66.35
--Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin (%) 90.7 87.7 93.1 92.7 98.3 99.4 96.5 97.8 99.1 98.6
--Số nhân viên y tế trên mười nghìn dân 2343 2491 2585 2679 2739 3363 3336 3361 4277 4200
--Số cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Sở y tế (cơ sở) 117 117 117 121 121 121 124 124 124
--Chỉ tiêu Số cơ sở y tế trên 1 vạn dân 1.1397 1.1369 1.1309 1.1659 1.1617 1.1578 1.1825 1.1807 0 1.2125
Nhóm 4: Giáo dục và đào tạo
--Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp tiểu học (%) 99.32 99.15 99.8 99.85 98.81 99.02 99.06 98 97.07
--Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp trung học cơ sở (%) 80.79 86.68 83.14 88.45 93.82 89.94 94.46 96.85 94.6 96.11
--Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp trung học phổ thông (%) 64.5 64.06 60.07 55.99 56.24 62.55 80.41 95.99 78.4 96.8
--Tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp tiểu học (%)
--Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở (%)
--Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (%) 86.84 97.74 98.59 99.05 95.97 96.38 99.69 99.57 98.37 98.37
--Tỷ lệ học sinh chuyển cấp từ tiểu học lên trung học cơ sở
--Tỷ lệ học sinh chuyển cấp từ trung học cơ sở lên trung học phổ thông
--Tỷ lệ trẻ em từ 3-5 tuổi đi học mẫu giáo 28903 31459 35446 35653 34502 31346 40053 37044 35168 34243
----Số trẻ em 3-5 tuổi đi học mẫu giáo (người)
--Tỷ lệ huy động trẻ em 5 tuổi đi học mẫu giáo
----Số trẻ em đi học mầm non
------Nữ
------Dân tộc
------Khuyết tật
--Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ (%) 93.2 93 93.8 93.4 93.9 93.7 93.5 94.4 93.1 95.8
--Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn trình độ đào tạo trở lên (%) 97.85 99.13 99.25 99.92 98.79 91.66 99.19 99.54 99.79 100
--Tỷ lệ các trường học có (a) điện; (b) internet dùng cho mục đích học tập; (c) máy tính dùng cho mục đích học tập; (d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật; (e) nước uống; (f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng gi
----Mầm non
------ a) điện
------ b) internet dùng cho mục đích học tập
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật
------ e) nước uống
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%)
------ h)
----Tiểu học
------ a) điện
------ b) internet dùng cho mục đích học tập
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật
------ e) nước uống
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%)
------ h)
----Trung học cơ sở
------ a) điện
------ b) internet dùng cho mục đích học tập
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật
------ e) nước uống
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%)
------ h)
----Trung học phổ thông
------ a) điện
------ b) internet dùng cho mục đích học tập
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật
------ e) nước uống
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%)
------ h)
Nhóm 5: Bình đẳng giới
--Tỷ lệ nữ tham gia cấp uỷ đảng (%)
----Chia theo cấp hành chính
----Cấp tỉnh
----Cấp huyện
----Cấp cơ sở
--Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân dân (%)
--Tỷ lệ nữ đảm nhiệm chức vụ lãnh đạo chính quyền (%)
----Bộ trưởng
----Thứ trưởng hoặc ngang cấp
----Thủ trưởng các cơ quan chính phủ
--Tỷ lệ phụ nữ và trẻ em gái bị bạo lực được phát hiện và tư vấn
--Tỷ lệ % dân số NỮ đi học Trung học CƠ SỞ phân theo giới tính 49.0369
--Tỷ lệ % dân số NAM đi học Trung học CƠ SỞ phân theo giới tính 50.9630
--Tỷ lệ dân số NỮ trên 15 tuổi đi học theo trình độ và giới tính 7.1
--Tỷ lệ dân số NAM trên 15 tuổi đi học theo trình độ và giới tính 8.4
--Tỷ lệ hộ kinh doanh có thuê LĐ nữ 25.00
--Tỷ lệ Hộ kinh doanh có thuê LĐ trẻ em 0
--Tỷ lệ hộ có phụ nữ/người vợ giữ tiền chi tiêu hàng ngày cho gia đình 69.18
--Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ đảm nhiệm việc nội trợ trong gia đình 77.71
--Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ/vợ đảm nhiệm chính/đóng góp thu nhập cho gia đình 58.69
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quản lý thu chi ngân sách gia đình 71.44
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc SXKD của gia đình 44.27
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc các quan hệ của gia đình với họ hàng 76.94
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định tham gia hoạt động xã hội 75.13
Nhóm 6: Bảo vệ tài nguyên, môi trường
--Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom (tấn) 142 142 118 102 102
--Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng (tấn) 90 90 100 102 102
--Cơ cấu hộ chia theo cách xử lý rác thải (%)
----Có người đến lấy đi
----Vứt xuống ao, hồ, sông, suối
----Vứt ở khu vực gần nhà
----Khác
--Tỷ lệ xã có hợp tác xã/tổ/đội thu gom rác thải (%)
--Xói mòn đất thực tế
--Tỷ lệ diện tích hạn nặng (chỉ số khô hạn (SPI) <1,5)
--Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đã đi vào hoạt động có nhà máy xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường (%)
----Tỷ lệ khu công nghiệp xử lý chất thải rắn và nước thải đạt tiêu chuẩn quy định (%)
--Số người chết, mất tích do thiên tai trên một trăm nghìn dân 2 2
----Số người chết, mất tích do thiên tai (người)
--Số người bị thương do thiên tai trên một trăm nghìn dân 11 4 3
----Số người bị thương do thiên tai (người)
--Số lượng các vụ khai thác hải sản bất hợp pháp
--Tổng diện tích có rừng (nghìn ha) 7.6 7.1 6.7 44.1 52.4 52.2 6.1 6.1
--Tỷ lệ che phủ rừng (%)
--Số vụ mua bán, săn bắt, vận chuyển, buôn bán, tàng trữ bất hợp pháp động vật hoang dã được phát hiện
Nhóm 8: Lao động, việc làm, tăng trưởng kinh tế bền vững
--Lực lượng lao động (nghìn người) 612.9 622.8 619.1 625.2 627.6 613.4 611.3 610.5 607.9 622.4
--Số lao động có việc làm trên địa bàn (nghìn người) 583.997 600.385 600.804 599.95 604.871 606.413 598.164 597.647 600.843 607.559
--Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo (%) 7.8 9.1 10.9 9.9 12 13.8 14.9 15.7 18.1 15.3
--Tỷ lệ lao động nữ trong lĩnh vực phi nông nghiệp 165062
--Tổng sản phẩm trên địa bàn (tỷ đồng)
----Giá thực tế
----Giá hiện hành 21535.42 27787.238 29502.3 32679.068 36413.212 36037.853 40304.245 43568.16 47114.33
----Giá so sánh 21535.42 23332.643 24826.678 26456.585 28227.285 27430.635 29383.754 31043.391 32863.009
--Tổng sản phẩm bình quân đầu người
----Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế - Nội tệ (nghìn đồng)
----Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế - Ngoại tệ (theo tỷ giá hối đoái bình quân) (đô la Mỹ)
------Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người (VND) 20979 27003 28518 31490 34964 34485 38435 41484 44800 52306
------Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người (USD) 1076 1294 1364 1504 1661 1536 1716 1827 1945 2247
--Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn (%) 15.02 8.28 6.13 6.57 6.69 7.13 7.12 5.62 5.86 5.58
--Doanh thu du lịch lữ hành (tỷ đồng) 15 134.32 18.3 19.9 28.8 29.1 36.7 38 40.3 42.8
----Theo giá hiện hành
--Thu nhập bình quân một lao động có việc làm (nghìn đồng) 1200 1580 2162 2450 3409
--Tỷ lệ thất nghiệp (%) 3.05 3.07 3.17 2.76 2.32 2.2 2.34 2.4 2.42 2.62
--Tỷ lệ thiếu việc làm (%) 7.59 7.19 6.5 10.08 12.5 7.12 7.39 7.05 7.01
--Số chi nhánh ngân hàng thương mại trên một trăm nghìn dân từ 16 tuổi trở lên trên địa bàn
--Số máy ATM trên một trăm nghìn dân từ 16 tuổi trở lên trên địa bàn
--Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa có dư nợ tín dụng tại các tổ chức tín dụng
--Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người 1 tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất và nhóm thu nhập thấp nhất (lần) 6 6.1 6 6.3 6.8
Nhóm 9: Giao thông, vận tải
--Số lượt hành khách vận chuyển (triệu lượt người) 38.5 37.5 38.8 39.2 39.9 39.4 40.7 43.6 37.9 43.142
--Số lượt hành khách luân chuyển (triệu lượt người.km) 896.9 846.4 895.2 928.4 934.2 871.8 912.5 979.1 898.1 987.491
--Khối lượng hàng hoá vận chuyển (nghìn tấn) 4926.2 5461.4 5132.8 5171.3 5321.8 5251.1 5283.6 5572.3 5913.2 6875
--Khối lượng hàng hoá luân chuyển (triệu tấn.km) 262.4 279.9 356.7 379.4 399.5 405.2 436.8 476.9 509.1 654.356
Nhóm 10: Trật tự, an toàn xã hội, tư pháp và thể chế, quản trị minh bạch
--Số vụ tai nạn giao thông (Vụ) 103 119 131 149 179 425 327 282 240 202
--Số người chết do tai nạn giao thông (người) 110 128 142 109 148 147 143 139 129 121
--Số người bị thương do tai nạn giao thông (Người) 53 76 78 123 119 483 352 249 204 151
--Số nạn nhân bị bạo lực gia đình tố cáo với các cơ quan có thẩm quyền
--Điểm kiểm soát tham nhũng trong khu vực công (điểm "thang điểm từ 1-10") 6.37 6.68 7.01 7.4
--Chỉ số hài lòng về sự phục vụ hành chính của 63 tỉnh (%) 82.3 73.93 79.77
Nhóm 11: Nông nghiệp, thủy sản
--Tỷ lệ xã được công nhận đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
--Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản (nghìn ha) 2.4 2.5 2.4 2.6 2.4 2.4 2.4 2.3 2.4 2.6
--Số tàu khai thác thủy sản biển có công suất từ 90 CV trở lên (chiếc)
--Tổng công suất các tàu khai thác thủy sản biển từ 90 CV trở lên (Nghìn CV)
--Sản lượng thủy sản (tấn) 140458 143104 141236 128915 111805 112174 114180 117333 126255 149369
--Sản lượng thủy sản khai thác (tấn) 7676 7659 7481 6761 6722 6488 6465 6570 6812 6498
--Sản lượng cá biển khai thác (nghìn tấn)
--Sản lượng thủy sản nuôi trồng ( tấn) 132782 135445 133755 122154 105083 105686 107716 110762 119443 142871
Nhóm 7: Tiếp cận nhà ở, điện, nước, vệ sinh, truyền thông
--Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
--Tỷ lệ hộ sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh (%) 95.3
----Thành thị
----Nông thôn
--Tỷ lệ hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh (%) 44.35 50.83 53.85 58.76 76.2 85.1
--Tỷ lệ hộ dùng điện sinh hoạt (%) 98.7 99.2 99.4 99.57
--Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động 91.7920 81.4211 93.2284 79.5700 89.6747 71.8693 76.3852 85.6172
----Tỷ lệ nữ từ 15-49 tuổi sử dụng điện thoại di động
--Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động
--Cơ cấu hộ có nhà ở chia theo loại nhà (kiên cố/bán kiên cố/nhà tạm và nhà khác) (%)
----Nhà kiên cố 12.5 9 9.4 7.5 8 23.61
----Nhà bán kiên cố 62.3 70.7 74.7 80 82.2 73.77
----Nhà thiếu kiên cố 10.8 8.5 7.6
----Nhà đơn sơ 5.1 4 2.2
----Nhà tạm và nhà Khác 25.2 20.3
----Nhà kiên cố+bán kiên cố 74.8 0 79.7 0 84.1 0 87.5 0 90.2 97.38
--Tỷ lệ xã có đường ô tô đến ủy ban nhân dân xã (%)
--Khoảng cách trung bình từ thôn ấp không có đường ô tô đến đường ô tô gần nhất (km)
--Tỷ lệ thôn ấp trên địa bàn có ngân hàng/chi nhánh ngân hàng (%)
--Tỷ lệ hộ có nước sạch 95.2
--Tỷ lệ hộ Nông thôn có hố xí tự + bán tự hoại 85.2
--Tỷ lệ hộ Có máy tính 22.2
--Tỷ lệ hộ có điện thoại các loại 94.2
--Tỷ lệ hộ Nông thôn có máy điều hòa nhiệt độ 16.6