BỘ DỮ LIỆU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TÂY NAM BỘ
(*) Bản quyền chương trình Tây Nam Bộ
2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiền Giang | |||||||||||
Nhóm 1: Đất đai, dân số | |||||||||||
--Diện tích (km2) | 2484.2 | 2508.3 | 2508.3 | 2508.6 | 2509.3 | 2509.3 | 2510.5 | 2512 | 2510.6 | 2510.6 | |
--Cơ cấu đất (%) | |||||||||||
----Đất sản xuất nông nghiệp | 70.9 | 71.1 | 71.3 | 71.4 | 71.4 | 71.6 | 71.6 | 71.5 | 71.4 | 71.02 | |
----Đất lâm nghiệp | 2.5 | 2.3 | 1.9 | 1.6 | 1.7 | 1.3 | 1.3 | 1.2 | 1.2 | 0.83 | |
----Đất chuyên dùng | 8.5 | 8.5 | 8.5 | 8.6 | 8.6 | 5.5 | 5.5 | 5.7 | 5.7 | 5.88 | |
----Đất ở | 3.6 | 3.6 | 3.7 | 3.7 | 3.8 | 3.9 | 3.9 | 4 | 4 | 4.31 | |
--Dân số (dân số trung bình (nghìn người)) | 1678 | 1682.6 | 1692.5 | 1703.4 | 1716.1 | 1728.7 | 1740.2 | 1751.8 | 1762.3 | 1766.3 | |
--Mật độ dân số (Người/km2) | 675 | 670.8 | 674.8 | 679 | 684 | 689 | 693 | 698 | 702 | 704 | |
--Tỷ suất sinh thô (‰) | 14.7 | 14.2 | 14.3 | 13.6 | 13.1 | 11.8 | 14.4 | 13.6 | 11.3 | 12.6 | |
--Tổng tỷ suất sinh (số con/phụ nữ) | 1.93 | 1.92 | 1.79 | 1.78 | 1.75 | 1.62 | 2 | 1.99 | 1.68 | 1.82 | |
--Tỷ suất chết thô (‰) | 7.4 | 7.2 | 6.6 | 6.9 | 8.3 | 6.1 | 8.6 | 9.2 | 11.2 | 7.8 | |
--Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰) | 7.3 | 7 | 7.7 | 6.7 | 4.9 | 5.8 | 5.7 | 4.4 | 0 | 4.7 | |
--Tỷ lệ tăng dân số chung (%) | 0.31 | 0.27 | 0.59 | 0.65 | 0.75 | 0.7 | 0.7 | 0.67 | 0.6 | 0.41 | |
--Tỷ suất nhập cư (‰) | 9 | 8.5 | 8.1 | 9.8 | 7.6 | 4.3 | 5.3 | 3.7 | 4.4 | 2.7 | |
--Tỷ suất xuất cư (‰) | 9.2 | 9.5 | 9.4 | 6.5 | 7.3 | 5.3 | 3.2 | 3.5 | 5.1 | 7.7 | |
--Tỷ suất di cư thuần (‰) | -0.2 | -1 | -1.3 | 3.3 | 0.3 | -1 | 2.1 | 0.3 | -0.8 | -5 | |
--Tuổi kết hôn trung bình lần đầu (năm) | 24 | 24.3 | 24.4 | 24.7 | 24.9 | 25 | 25.4 | 25.4 | |||
--Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh (năm) | |||||||||||
--Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái) | 96.9 | 97.2 | 96.2 | 96.3 | 96.3 | 96.3 | 96.3 | 96.3 | 96.3 | 96.4 | |
--Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi đã được đăng ký khai sinh (%) | |||||||||||
--Số cuộc tảo hôn | |||||||||||
--Diện tích đất nông nghiệp / đầu người (m2) | 1049.6411 | 1009.4707 | |||||||||
Nhóm 2: Nghèo đói, bảo trợ xã hội, mức sống dân cư | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ nghèo (%) | 10.6 | 9 | 8.3 | 7.1 | 6.3 | 5.3 | |||||
--Tỷ lệ hộ nghèo tiếp cận đa chiều (%) | 5.7 | 4.7 | 3.2 | 2.6 | |||||||
--Số người đóng bảo hiểm xã hội (nghìn người) | 482.267 | 639.056 | 133.393 | 153 | 166 | 178 | 186 | 197 | 202 | ||
--Số người đóng bảo hiểm y tế (nghìn người) | 0 | 0 | 0 | 0 | 1030 | 1136 | 1269 | 1382 | 1470 | 1492 | |
--Số người đóng bảo hiểm thất nghiệp (nghìn người) | 0 | 0 | 0 | 0 | 133 | 150 | 162 | 175 | 180 | 190 | |
--Số người được hưởng bảo hiểm xã hội | |||||||||||
--Số người hưởng BHXH hàng tháng (nghìn người) | 10 | 14 | 15 | 16 | 17.5 | 18 | |||||
--Số người hưởng BHXH 1 lần (nghìn lượt người) | 120 | 139 | 182 | 199 | 16 | 1 | |||||
--Số người được hưởng bảo hiểm y tế (nghìn lượt người) | 3150 | 3469 | 3627 | 4305 | 4424 | 4082 | |||||
--Số người được hưởng bảo hiểm thất nghiệp | |||||||||||
--Số người hưởng BHTN hàng tháng (Người) | 2110 | 2164 | 11052 | 12706 | 25500 | 9248 | |||||
--Số lượt người hưởng trợ cấp BHTN 1 lần, học nghề, tìm việc làm (lượt người) | 2 | 2 | 9 | 15 | 16 | 27 | |||||
--Số người được hỗ trợ xã hội hàng tháng tại cộng đồng (người) | 21183 | 50768 | 57218 | 67755 | 63813 | 56931 | 71142 | 64444 | |||
--Số người được hỗ trợ xã hội đột xuất | |||||||||||
--Số người được nuôi dưỡng tập trung trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | |||||||||||
--Chỉ số giá tiêu dùng nhóm lương thực, thực phẩm (%) | |||||||||||
----Lương thực | 110.53 | 97.99 | 100.42 | 100.08 | 103.17 | 99.06 | |||||
----Thực phẩm | 108.78 | 101.66 | 102.52 | 97.91 | 103.71 | 105.75 | |||||
--Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian (%) | 86.97 | 85.47 | 85.95 | 86.39 | 88.4 | 94.8 | 92.48 | 92.27 | 93.97 | ||
--Chi tiêu cho đời sống bình quân đầu người 1 tháng theo giá hiện hành (nghìn đồng) | |||||||||||
--Tỷ trọng chi y tế trong chi tiêu cho đời sống của hộ gia đình (%) | |||||||||||
--Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m2) | 27.3 | 27.4 | 28 | 28.5 | |||||||
--Hệ số GINI | |||||||||||
--Tỷ lệ tự đánh giá cuộc sống của gia đình so với 5 năm trước giảm sút hoặc như cũ (%) | |||||||||||
----Cải thiện hơn nhiều | |||||||||||
----Cải thiện hơn 1 chút | |||||||||||
----Như cũ | |||||||||||
----Giảm sút | |||||||||||
----Không biết | |||||||||||
Nhóm 3: Y tế | |||||||||||
--Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng dưỡng cân nặng theo tuổi (%) | 15.6 | 14.4 | 13.9 | 12.5 | 11.1 | 10.7 | 10.7 | 10.5 | 10.5 | 9.3 | |
--Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi (%) | 28.1 | 27 | 26.4 | 25.4 | 24.6 | 24.4 | 24.4 | 24.3 | 24 | 20 | |
--Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng cân nặng theo chiều cao (%) | 9.5 | 8.2 | 6.9 | 7.9 | 6.6 | 5.8 | 5.8 | 5.7 | 5.5 | 4.6 | |
--Tỷ lệ ca sinh được nhân viên y tế có kỹ năng đỡ (%) | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 99.9 | ||||
--Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi (trẻ em dưới 1 tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh sống) | 10.6 | 9.6 | 9.5 | 9.6 | 9.3 | 9.1 | 9 | 8.8 | 8.8 | 8.6 | |
--Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi (trẻ em dưới 5 tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh sống) | 15.8 | 14.1 | 14.3 | 13.9 | 13.6 | 13.4 | 13.2 | 13.2 | 13 | ||
--Số ca nhiễm HIV mới được phát hiện hàng năm trên một nghìn người không bị nhiễm HIV | 0.12 | 0.09 | 0.08 | 0.1 | 0.11 | 0.1 | 0.14 | 0.16 | 0.1893 | ||
--Số ca mắc mới lao trên một trăm nghìn dân | 118.8 | 116.1 | 113.4 | 109.7 | 122.1 | ||||||
--Số ca mắc mới sốt rét trên một trăm nghìn dân | 0.48 | 0.89 | 0.83 | 0.35 | 0.58 | 0.174 | 0.06 | ||||
--Số ca mắc sốt rét trên một trăm nghìn dân | |||||||||||
--Tỷ lệ phụ nữ từ 15-49 tuổi có chồng đang sử dụng biện pháp tránh thai hiện đại (%) | 65.42 | 67.15 | 67.92 | 71.08 | 65.48 | 71.47 | |||||
--Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin (%) | 99.4 | 95.5 | 99.6 | 88.5 | 98.3 | 98.3 | 99.4 | 96.6 | 98.7 | 98.7 | |
--Số nhân viên y tế trên mười nghìn dân | 5073 | 5549 | 5535 | 5748 | 5783 | 5820 | 7242 | 7486 | 8228 | 8049 | |
--Số cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Sở y tế (cơ sở) | 191 | 193 | 193 | 192 | 203 | 207 | 207 | 207 | 206 | ||
--Chỉ tiêu Số cơ sở y tế trên 1 vạn dân | 1.1382 | 1.1470 | 1.1403 | 1.1271 | 1.1829 | 1.1974 | 1.1895 | 1.1816 | 0 | 1.1662 | |
Nhóm 4: Giáo dục và đào tạo | |||||||||||
--Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp tiểu học (%) | 98 | 96.7 | 98.6 | 98.6 | 98.9 | 98.8 | 98.5 | 100.6 | 98.7 | 98.9 | |
--Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp trung học cơ sở (%) | 87.7 | 85.7 | 87.1 | 94.4 | 93.2 | 91.1 | 98.4 | 99.8 | 90.7 | 95.8 | |
--Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp trung học phổ thông (%) | 43.9 | 44.1 | 45.9 | 44.1 | 48.2 | 50.2 | 57.2 | 58.8 | 57.3 | 96.8 | |
--Tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp tiểu học (%) | |||||||||||
--Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở (%) | |||||||||||
--Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (%) | 89.07 | 95.93 | 97.76 | 99.22 | 96.19 | 95.56 | 91.26 | 99.4 | 96.4 | 96.4 | |
--Tỷ lệ học sinh chuyển cấp từ tiểu học lên trung học cơ sở | |||||||||||
--Tỷ lệ học sinh chuyển cấp từ trung học cơ sở lên trung học phổ thông | |||||||||||
--Tỷ lệ trẻ em từ 3-5 tuổi đi học mẫu giáo | 44552 | 46017 | 48836 | 47556 | 48492 | 48308 | 55973 | 56921 | 51214 | 51852 | |
----Số trẻ em 3-5 tuổi đi học mẫu giáo (người) | |||||||||||
--Tỷ lệ huy động trẻ em 5 tuổi đi học mẫu giáo | |||||||||||
----Số trẻ em đi học mầm non | |||||||||||
------Nữ | |||||||||||
------Dân tộc | |||||||||||
------Khuyết tật | |||||||||||
--Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ (%) | 95 | 95.2 | 95.7 | 95.2 | 94.5 | 94.9 | 95.3 | 94.9 | 94.9 | 95.9 | |
--Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn trình độ đào tạo trở lên (%) | 97.1 | 98.3 | 99.8 | 99.9 | 99.3 | 97.99 | 99.7 | 99.3 | 99.1 | 98.7 | |
--Tỷ lệ các trường học có (a) điện; (b) internet dùng cho mục đích học tập; (c) máy tính dùng cho mục đích học tập; (d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật; (e) nước uống; (f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng gi | |||||||||||
----Mầm non | |||||||||||
------ a) điện | |||||||||||
------ b) internet dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật | |||||||||||
------ e) nước uống | |||||||||||
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính | |||||||||||
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%) | |||||||||||
------ h) | |||||||||||
----Tiểu học | |||||||||||
------ a) điện | |||||||||||
------ b) internet dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật | |||||||||||
------ e) nước uống | |||||||||||
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính | |||||||||||
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%) | |||||||||||
------ h) | |||||||||||
----Trung học cơ sở | |||||||||||
------ a) điện | |||||||||||
------ b) internet dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật | |||||||||||
------ e) nước uống | |||||||||||
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính | |||||||||||
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%) | |||||||||||
------ h) | |||||||||||
----Trung học phổ thông | |||||||||||
------ a) điện | |||||||||||
------ b) internet dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật | |||||||||||
------ e) nước uống | |||||||||||
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính | |||||||||||
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%) | |||||||||||
------ h) | |||||||||||
Nhóm 5: Bình đẳng giới | |||||||||||
--Tỷ lệ nữ tham gia cấp uỷ đảng (%) | |||||||||||
----Chia theo cấp hành chính | |||||||||||
----Cấp tỉnh | |||||||||||
----Cấp huyện | |||||||||||
----Cấp cơ sở | |||||||||||
--Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân dân (%) | |||||||||||
--Tỷ lệ nữ đảm nhiệm chức vụ lãnh đạo chính quyền (%) | |||||||||||
----Bộ trưởng | |||||||||||
----Thứ trưởng hoặc ngang cấp | |||||||||||
----Thủ trưởng các cơ quan chính phủ | |||||||||||
--Tỷ lệ phụ nữ và trẻ em gái bị bạo lực được phát hiện và tư vấn | |||||||||||
--Tỷ lệ % dân số NỮ đi học Trung học CƠ SỞ phân theo giới tính | 49.4282 | ||||||||||
--Tỷ lệ % dân số NAM đi học Trung học CƠ SỞ phân theo giới tính | 50.5717 | ||||||||||
--Tỷ lệ dân số NỮ trên 15 tuổi đi học theo trình độ và giới tính | 6 | ||||||||||
--Tỷ lệ dân số NAM trên 15 tuổi đi học theo trình độ và giới tính | 6.3 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ kinh doanh có thuê LĐ nữ | 26.92 | ||||||||||
--Tỷ lệ Hộ kinh doanh có thuê LĐ trẻ em | 0 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ có phụ nữ/người vợ giữ tiền chi tiêu hàng ngày cho gia đình | 67.51 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ đảm nhiệm việc nội trợ trong gia đình | 70.89 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ/vợ đảm nhiệm chính/đóng góp thu nhập cho gia đình | 53.33 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quản lý thu chi ngân sách gia đình | 63.38 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc SXKD của gia đình | 29.62 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc các quan hệ của gia đình với họ hàng | 48.67 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định tham gia hoạt động xã hội | 41.16 | ||||||||||
Nhóm 6: Bảo vệ tài nguyên, môi trường | |||||||||||
--Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom (tấn) | 257 | 332 | 291 | 304 | 304 | ||||||
--Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng (tấn) | 70 | 70 | 0 | 0 | 0 | ||||||
--Cơ cấu hộ chia theo cách xử lý rác thải (%) | |||||||||||
----Có người đến lấy đi | |||||||||||
----Vứt xuống ao, hồ, sông, suối | |||||||||||
----Vứt ở khu vực gần nhà | |||||||||||
----Khác | |||||||||||
--Tỷ lệ xã có hợp tác xã/tổ/đội thu gom rác thải (%) | |||||||||||
--Xói mòn đất thực tế | |||||||||||
--Tỷ lệ diện tích hạn nặng (chỉ số khô hạn (SPI) <1,5) | |||||||||||
--Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đã đi vào hoạt động có nhà máy xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường (%) | |||||||||||
----Tỷ lệ khu công nghiệp xử lý chất thải rắn và nước thải đạt tiêu chuẩn quy định (%) | |||||||||||
--Số người chết, mất tích do thiên tai trên một trăm nghìn dân | 53 | 63 | 11 | 10 | |||||||
----Số người chết, mất tích do thiên tai (người) | |||||||||||
--Số người bị thương do thiên tai trên một trăm nghìn dân | 5 | ||||||||||
----Số người bị thương do thiên tai (người) | |||||||||||
--Số lượng các vụ khai thác hải sản bất hợp pháp | |||||||||||
--Tổng diện tích có rừng (nghìn ha) | 7.7 | 6.3 | 5.5 | 3.9 | 3.9 | 3.8 | 3.4 | 2.6 | 2.6 | ||
--Tỷ lệ che phủ rừng (%) | 3.1 | 2.4 | 2.2 | 1.5 | 1.6 | 1.2 | 1.3 | 1 | 1 | ||
--Số vụ mua bán, săn bắt, vận chuyển, buôn bán, tàng trữ bất hợp pháp động vật hoang dã được phát hiện | |||||||||||
Nhóm 8: Lao động, việc làm, tăng trưởng kinh tế bền vững | |||||||||||
--Lực lượng lao động (nghìn người) | 1011.5 | 987.7 | 1029.4 | 1072.3 | 1050.8 | 1083.7 | 1095.8 | 1102.3 | 1125.8 | 1123.5 | |
--Số lao động có việc làm trên địa bàn (nghìn người) | 984.781 | 995.945 | 1022.518 | 1057.473 | 1060.654 | 1064.74 | 1069.571 | 1079.796 | 1109.334 | 1105.94 | |
--Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo (%) | 8.9 | 10.2 | 8.3 | 9.7 | 8.9 | 12.7 | 11.5 | 10.2 | 11.8 | 11.7 | |
--Tỷ lệ lao động nữ trong lĩnh vực phi nông nghiệp | 62471 | 70630 | 73356 | 76191 | 76702 | ||||||
--Tổng sản phẩm trên địa bàn (tỷ đồng) | |||||||||||
----Giá thực tế | |||||||||||
----Giá hiện hành | 32923.636 | 41859.864 | 45687.651 | 50529.333 | 57381.534 | 63031.252 | 70530.386 | 76464.126 | 82682.317 | 97863.023 | |
----Giá so sánh | 32923.636 | 35020.288 | 37654.371 | 40455.495 | 43704.521 | 47271.225 | 51234.613 | 55167.786 | 57807.217 | ||
--Tổng sản phẩm bình quân đầu người | |||||||||||
----Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế - Nội tệ (nghìn đồng) | |||||||||||
----Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế - Ngoại tệ (theo tỷ giá hối đoái bình quân) (đô la Mỹ) | |||||||||||
------Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người (VND) | 19621 | 24878 | 26995 | 29623 | 33437 | 36462 | 40531 | 43648 | 46874 | 55416 | |
------Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người (USD) | 1033 | 1232 | 1305 | 1423 | 1592 | 1648 | 1786 | 1912 | 2037 | 2380 | |
--Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn (%) | 10 | 6.4 | 7.5 | 7.4 | 8 | 8.2 | 8.2 | 7.1 | 7.2 | 6.6 | |
--Doanh thu du lịch lữ hành (tỷ đồng) | 28.6 | 439.69 | 49.8 | 48.1 | 54.4 | 61.4 | 98.4 | 107.5 | 115.1 | 125.7 | |
----Theo giá hiện hành | |||||||||||
--Thu nhập bình quân một lao động có việc làm (nghìn đồng) | 1313 | 1941 | 2596 | 3139 | 3984 | ||||||
--Tỷ lệ thất nghiệp (%) | 2.98 | 2.69 | 1.22 | 1.85 | 1.94 | 1.98 | 2.64 | 2.29 | 1.68 | 2.11 | |
--Tỷ lệ thiếu việc làm (%) | |||||||||||
--Số chi nhánh ngân hàng thương mại trên một trăm nghìn dân từ 16 tuổi trở lên trên địa bàn | |||||||||||
--Số máy ATM trên một trăm nghìn dân từ 16 tuổi trở lên trên địa bàn | |||||||||||
--Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa có dư nợ tín dụng tại các tổ chức tín dụng | |||||||||||
--Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người 1 tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất và nhóm thu nhập thấp nhất (lần) | 6.9 | 6.9 | 6.8 | 6.9 | 7.9 | ||||||
Nhóm 9: Giao thông, vận tải | |||||||||||
--Số lượt hành khách vận chuyển (triệu lượt người) | 27.9 | 28.8 | 30.7 | 32 | 25.3 | 34.6 | 35.6 | 38.9 | 39.7 | 33.108 | |
--Số lượt hành khách luân chuyển (triệu lượt người.km) | 998.3 | 1053.5 | 1120.4 | 1231.1 | 1289.9 | 1500.9 | 1505.9 | 1593.3 | 1660.4 | 938.125 | |
--Khối lượng hàng hoá vận chuyển (nghìn tấn) | 9785.3 | 10939.8 | 12170.7 | 12849.6 | 13374.3 | 13465.6 | 13798.9 | 14859.7 | 15448.2 | 14225 | |
--Khối lượng hàng hoá luân chuyển (triệu tấn.km) | 898.5 | 1038.7 | 1101.3 | 1161.2 | 1184.7 | 1296.8 | 1497.4 | 1607.3 | 1455.9 | 1745.51 | |
Nhóm 10: Trật tự, an toàn xã hội, tư pháp và thể chế, quản trị minh bạch | |||||||||||
--Số vụ tai nạn giao thông (Vụ) | 253 | 287 | 558 | 525 | 431 | 392 | 432 | 420 | 335 | 332 | |
--Số người chết do tai nạn giao thông (người) | 263 | 303 | 246 | 243 | 233 | 204 | 251 | 274 | 227 | 220 | |
--Số người bị thương do tai nạn giao thông (Người) | 113 | 157 | 621 | 506 | 389 | 306 | 299 | 247 | 192 | 182 | |
--Số nạn nhân bị bạo lực gia đình tố cáo với các cơ quan có thẩm quyền | |||||||||||
--Điểm kiểm soát tham nhũng trong khu vực công (điểm "thang điểm từ 1-10") | 6.99 | 6.96 | 7.9 | 7.07 | |||||||
--Chỉ số hài lòng về sự phục vụ hành chính của 63 tỉnh (%) | 79.18 | 76.42 | 83.39 | ||||||||
Nhóm 11: Nông nghiệp, thủy sản | |||||||||||
--Tỷ lệ xã được công nhận đạt tiêu chuẩn nông thôn mới | |||||||||||
--Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản (nghìn ha) | 13.1 | 14.1 | 14.4 | 15.4 | 15.7 | 12.6 | 15.8 | 15.2 | 15.1 | 15.9 | |
--Số tàu khai thác thủy sản biển có công suất từ 90 CV trở lên (chiếc) | 743 | 631 | 633 | 678 | 663 | 660 | 780 | 859 | 831 | ||
--Tổng công suất các tàu khai thác thủy sản biển từ 90 CV trở lên (Nghìn CV) | 193.9 | 164.3 | 182.9 | 217.5 | 212.5 | 252 | 307.3 | 386.7 | 369.3 | ||
--Sản lượng thủy sản (tấn) | 200910 | 211374 | 220048 | 228852 | 230989 | 242769 | 249087 | 266660 | 284337 | 288318 | |
--Sản lượng thủy sản khai thác (tấn) | 80722 | 85360 | 84826 | 92250 | 93032 | 97777 | 99063 | 105813 | 115655 | 149389 | |
--Sản lượng cá biển khai thác (nghìn tấn) | 53.6 | 55.1 | 56.2 | 57.9 | 56 | 58.9 | 59.4 | 66.9 | 74.7 | 94.3 | |
--Sản lượng thủy sản nuôi trồng ( tấn) | 120188 | 126014 | 135222 | 136602 | 137957 | 144992 | 150024 | 157327 | 168682 | 138929 | |
Nhóm 7: Tiếp cận nhà ở, điện, nước, vệ sinh, truyền thông | |||||||||||
--Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh (%) | 81.6 | 91.1 | 91.1 | 99.7 | 99.8 | 99.82 | |||||
----Thành thị | |||||||||||
----Nông thôn | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh (%) | 56.67 | 58.9 | 72.02 | 75.25 | 75.5 | 75.78 | |||||
--Tỷ lệ hộ dùng điện sinh hoạt (%) | 99.9 | 99.9 | 99.9 | 100 | |||||||
--Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động | 24.6986 | 35.1860 | 33.8696 | 34.4572 | 23.8752 | 18.9404 | 19.8392 | 23.9319 | 25.7602 | 26.9399 | |
----Tỷ lệ nữ từ 15-49 tuổi sử dụng điện thoại di động | |||||||||||
--Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động | |||||||||||
--Cơ cấu hộ có nhà ở chia theo loại nhà (kiên cố/bán kiên cố/nhà tạm và nhà khác) (%) | |||||||||||
----Nhà kiên cố | 13.6 | 15.2 | 14.3 | 13.1 | 11.3 | 19.9 | |||||
----Nhà bán kiên cố | 63.1 | 68.1 | 72.1 | 78.5 | 82.2 | 77.5 | |||||
----Nhà thiếu kiên cố | 10.4 | 7.1 | 5 | ||||||||
----Nhà đơn sơ | 3.2 | 1.3 | 1.5 | ||||||||
----Nhà tạm và nhà Khác | 23.3 | 16.7 | |||||||||
----Nhà kiên cố+bán kiên cố | 76.7 | 0 | 83.3 | 0 | 86.4 | 0 | 91.6 | 0 | 93.5 | 97.4 | |
--Tỷ lệ xã có đường ô tô đến ủy ban nhân dân xã (%) | |||||||||||
--Khoảng cách trung bình từ thôn ấp không có đường ô tô đến đường ô tô gần nhất (km) | |||||||||||
--Tỷ lệ thôn ấp trên địa bàn có ngân hàng/chi nhánh ngân hàng (%) | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có nước sạch | 99.9 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ Nông thôn có hố xí tự + bán tự hoại | 90.7 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ Có máy tính | 21 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ có điện thoại các loại | 93.7 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ Nông thôn có máy điều hòa nhiệt độ | 16.7 |