BỘ DỮ LIỆU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TÂY NAM BỘ
(*) Bản quyền chương trình Tây Nam Bộ
2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Long An | |||||||||||
Nhóm 1: Đất đai, dân số | |||||||||||
--Diện tích (km2) | 4493.8 | 4492.4 | 4492.4 | 4491.9 | 4495 | 4495 | 4494.8 | 4496 | 4494.9 | 4494.9 | |
--Cơ cấu đất (%) | |||||||||||
----Đất sản xuất nông nghiệp | 68.8 | 68.9 | 69.3 | 69.7 | 69.68 | 70.9 | 70.9 | 70.8 | 70.6 | 70.61 | |
----Đất lâm nghiệp | 9.8 | 9.6 | 9.1 | 8.6 | 8.64 | 6.5 | 6.5 | 6.5 | 6.5 | 6.47 | |
----Đất chuyên dùng | 9.6 | 9.7 | 9.8 | 9.9 | 9.89 | 8.5 | 8.6 | 8.6 | 8.8 | 8.76 | |
----Đất ở | 5.3 | 5.3 | 5.3 | 5.5 | 5.55 | 5.8 | 5.9 | 5.9 | 6 | 5.98 | |
--Dân số (dân số trung bình (nghìn người)) | 1442.8 | 1449.9 | 1460.3 | 1469.9 | 1477.3 | 1484.7 | 1490.6 | 1496.8 | 1503.1 | 1695.1 | |
--Mật độ dân số (Người/km2) | 322 | 322.7 | 325.1 | 327.2 | 329 | 330 | 332 | 333 | 334 | 377 | |
--Tỷ suất sinh thô (‰) | 14.9 | 14.8 | 16.8 | 16.4 | 13.8 | 12.3 | 11.4 | 11.8 | 12.1 | 13.9 | |
--Tổng tỷ suất sinh (số con/phụ nữ) | 1.87 | 1.83 | 2.02 | 2.03 | 1.66 | 1.61 | 1.56 | 1.62 | 1.83 | 1.8 | |
--Tỷ suất chết thô (‰) | 6.4 | 6.5 | 7.3 | 8 | 6.9 | 8.5 | 6.1 | 6.9 | 6.6 | 5.9 | |
--Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰) | 8.5 | 8.3 | 9.6 | 8.3 | 6.9 | 3.8 | 5.3 | 4.9 | 5.5 | 7.9 | |
--Tỷ lệ tăng dân số chung (%) | 0.46 | 0.49 | 0.72 | 0.65 | 0.51 | 0.9 | 1.17 | 1.04 | 1 | 0.97 | |
--Tỷ suất nhập cư (‰) | 5.5 | 3.8 | 4.7 | 4.7 | 6.2 | 4.5 | 3.8 | 1.3 | 2.2 | 9.5 | |
--Tỷ suất xuất cư (‰) | 9 | 7.7 | 7.5 | 6.8 | 8.8 | 6.5 | 6.3 | 4 | 7.1 | 6 | |
--Tỷ suất di cư thuần (‰) | -3.5 | -3.9 | -2.8 | -2.1 | -2.7 | -2 | -2.5 | -2.7 | -4.9 | 3.5 | |
--Tuổi kết hôn trung bình lần đầu (năm) | 24.3 | 23.9 | 24.7 | 25.1 | 25.5 | 26 | 25.6 | 25.2 | |||
--Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh (năm) | 75.3 | 75.4 | 75.5 | 75.6 | 75.7 | 75.8 | |||||
--Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái) | 98.7 | 98.7 | 98.7 | 98.7 | 98.7 | 99.2 | 99.3 | 99.3 | 99.4 | 99.5 | |
--Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi đã được đăng ký khai sinh (%) | |||||||||||
--Số cuộc tảo hôn | |||||||||||
--Diện tích đất nông nghiệp / đầu người (m2) | 2142.8710 | 1872.3667 | |||||||||
Nhóm 2: Nghèo đói, bảo trợ xã hội, mức sống dân cư | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ nghèo (%) | 7.5 | 6.3 | 6 | 5.4 | 5 | 4.2 | |||||
--Tỷ lệ hộ nghèo tiếp cận đa chiều (%) | 4.8 | 4 | 2.9 | 2.46 | |||||||
--Số người đóng bảo hiểm xã hội (nghìn người) | 161.36 | 223.38 | 242.75 | 270.79 | 297.06 | 349.2 | |||||
--Số người đóng bảo hiểm y tế (nghìn người) | 762.77 | 1020.29 | 1081.03 | 1207.27 | 1268.5 | 1407.97 | |||||
--Số người đóng bảo hiểm thất nghiệp (nghìn người) | 135.31 | 203.22 | 227.38 | 255.99 | 282.37 | 329.44 | |||||
--Số người được hưởng bảo hiểm xã hội | |||||||||||
--Số người hưởng BHXH hàng tháng (nghìn người) | 868 | 1215 | 1325 | 1388 | 1425 | 1303 | |||||
--Số người hưởng BHXH 1 lần (nghìn lượt người) | 22.25 | 17.72 | 18.54 | 21.32 | 19.51 | 24.98 | |||||
--Số người được hưởng bảo hiểm y tế (nghìn lượt người) | 2357.19 | 3305.37 | 3031.48 | 3319.99 | 3436.3 | 3205.6 | |||||
--Số người được hưởng bảo hiểm thất nghiệp | |||||||||||
--Số người hưởng BHTN hàng tháng (Người) | 5908 | 14108 | 16929 | 16370 | 20533 | 24506 | |||||
--Số lượt người hưởng trợ cấp BHTN 1 lần, học nghề, tìm việc làm (lượt người) | 42 | 399 | 237 | 260 | 317 | 699 | |||||
--Số người được hỗ trợ xã hội hàng tháng tại cộng đồng (người) | 29547 | 36475 | 40577 | 44238 | 59435 | 53085 | 50261 | 50261 | |||
--Số người được hỗ trợ xã hội đột xuất | 856 | ||||||||||
--Số người được nuôi dưỡng tập trung trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | |||||||||||
--Chỉ số giá tiêu dùng nhóm lương thực, thực phẩm (%) | |||||||||||
----Lương thực | 121.59 | 100.63 | 102.77 | 104.21 | 102.4 | 100.69 | |||||
----Thực phẩm | 109.41 | 104.06 | 102.62 | 102.93 | 97.66 | 105.58 | |||||
--Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian (%) | 88.73 | 88.35 | 88.2 | 88.07 | 92.08 | 95.29 | 93.18 | 93.14 | 94.06 | ||
--Chi tiêu cho đời sống bình quân đầu người 1 tháng theo giá hiện hành (nghìn đồng) | |||||||||||
--Tỷ trọng chi y tế trong chi tiêu cho đời sống của hộ gia đình (%) | |||||||||||
--Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m2) | 24.5 | 27 | 29.4 | ||||||||
--Hệ số GINI | |||||||||||
--Tỷ lệ tự đánh giá cuộc sống của gia đình so với 5 năm trước giảm sút hoặc như cũ (%) | |||||||||||
----Cải thiện hơn nhiều | |||||||||||
----Cải thiện hơn 1 chút | |||||||||||
----Như cũ | |||||||||||
----Giảm sút | |||||||||||
----Không biết | |||||||||||
Nhóm 3: Y tế | |||||||||||
--Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng dưỡng cân nặng theo tuổi (%) | 14.4 | 12 | 11.5 | 10.1 | 9 | 8.7 | 8.5 | 8.1 | 7.9 | 7.3 | |
--Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi (%) | 24.5 | 22.8 | 22 | 20.8 | 19.8 | 19.5 | 19.4 | 18.8 | 18.2 | 15.1 | |
--Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng cân nặng theo chiều cao (%) | 6.6 | 6.5 | 6.5 | 5.9 | 5.6 | 2.8 | 2.7 | 2.6 | 3 | 2.5 | |
--Tỷ lệ ca sinh được nhân viên y tế có kỹ năng đỡ (%) | 100 | 100 | 100 | ||||||||
--Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi (trẻ em dưới 1 tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh sống) | 9.8 | 10.2 | 10 | 10 | 9.7 | 9.5 | 9.4 | 9.2 | 9.2 | 9 | |
--Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi (trẻ em dưới 5 tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh sống) | 14.6 | 14.9 | 15 | 14.5 | 14.3 | 14 | 13.8 | 13.7 | 13.5 | ||
--Số ca nhiễm HIV mới được phát hiện hàng năm trên một nghìn người không bị nhiễm HIV | 0.09 | 0.16 | 0.14 | 0.13 | 0.04 | 0.13 | 0.09 | 0.18 | 0.1678 | ||
--Số ca mắc mới lao trên một trăm nghìn dân | 143.3 | 134.2 | 138.6 | 138.6 | 152.4 | ||||||
--Số ca mắc mới sốt rét trên một trăm nghìn dân | 0.83 | 2 | 1.17 | 0.41 | 0.68 | 0.471 | 0.67 | ||||
--Số ca mắc sốt rét trên một trăm nghìn dân | |||||||||||
--Tỷ lệ phụ nữ từ 15-49 tuổi có chồng đang sử dụng biện pháp tránh thai hiện đại (%) | 69.61 | 72.98 | 67.31 | 71.54 | 71.51 | 76.43 | |||||
--Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin (%) | 96.5 | 89.5 | 98.9 | 93.6 | 97.4 | 97.3 | 99 | 97.1 | 93.2 | 95.3 | |
--Số nhân viên y tế trên mười nghìn dân | 3158 | 3963 | 3982 | 4053 | 4261 | 5779 | 5741 | 5756 | 5526 | 4701 | |
--Số cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Sở y tế (cơ sở) | 211 | 211 | 211 | 217 | 213 | 214 | 214 | 214 | 195 | ||
--Chỉ tiêu Số cơ sở y tế trên 1 vạn dân | 1.4624 | 1.4552 | 1.4449 | 1.4762 | 1.4418 | 1.4413 | 1.4356 | 1.4297 | 0 | 1.1503 | |
Nhóm 4: Giáo dục và đào tạo | |||||||||||
--Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp tiểu học (%) | 99 | 99 | 99.2 | 99.7 | 99.85 | 99.9 | 99.9 | 99.91 | 97.5 | 99.93 | |
--Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp trung học cơ sở (%) | 84.46 | 86 | 89 | 91.2 | 91.83 | 92.8 | 93.5 | 94.01 | 91.6 | 94.82 | |
--Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp trung học phổ thông (%) | 51.5 | 53 | 56.57 | 60.3 | 56.37 | 55.47 | 73.2 | 73.27 | 73.4 | 73.85 | |
--Tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp tiểu học (%) | |||||||||||
--Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở (%) | |||||||||||
--Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (%) | 88.89 | 97.17 | 97.84 | 98.21 | 92.22 | 92.52 | 98.56 | 97.17 | 97.17 | ||
--Tỷ lệ học sinh chuyển cấp từ tiểu học lên trung học cơ sở | |||||||||||
--Tỷ lệ học sinh chuyển cấp từ trung học cơ sở lên trung học phổ thông | |||||||||||
--Tỷ lệ trẻ em từ 3-5 tuổi đi học mẫu giáo | 46474 | 45986 | 46572 | 45797 | 53328 | 55947 | 51451 | ||||
----Số trẻ em 3-5 tuổi đi học mẫu giáo (người) | |||||||||||
--Tỷ lệ huy động trẻ em 5 tuổi đi học mẫu giáo | |||||||||||
----Số trẻ em đi học mầm non | |||||||||||
------Nữ | |||||||||||
------Dân tộc | |||||||||||
------Khuyết tật | |||||||||||
--Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ (%) | 94.9 | 95.2 | 95 | 95.2 | 95.6 | 95.2 | 95.9 | 96.6 | 95.8 | 96.7 | |
--Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn trình độ đào tạo trở lên (%) | 100 | 100 | 99.91 | 95.67 | 99.28 | 98.19 | 98.47 | 98.57 | 99.5 | ||
--Tỷ lệ các trường học có (a) điện; (b) internet dùng cho mục đích học tập; (c) máy tính dùng cho mục đích học tập; (d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật; (e) nước uống; (f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng gi | |||||||||||
----Mầm non | |||||||||||
------ a) điện | |||||||||||
------ b) internet dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật | |||||||||||
------ e) nước uống | |||||||||||
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính | |||||||||||
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%) | |||||||||||
------ h) | |||||||||||
----Tiểu học | |||||||||||
------ a) điện | |||||||||||
------ b) internet dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật | |||||||||||
------ e) nước uống | |||||||||||
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính | |||||||||||
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%) | |||||||||||
------ h) | |||||||||||
----Trung học cơ sở | |||||||||||
------ a) điện | |||||||||||
------ b) internet dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật | |||||||||||
------ e) nước uống | |||||||||||
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính | |||||||||||
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%) | |||||||||||
------ h) | |||||||||||
----Trung học phổ thông | |||||||||||
------ a) điện | |||||||||||
------ b) internet dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật | |||||||||||
------ e) nước uống | |||||||||||
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính | |||||||||||
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%) | |||||||||||
------ h) | |||||||||||
Nhóm 5: Bình đẳng giới | |||||||||||
--Tỷ lệ nữ tham gia cấp uỷ đảng (%) | |||||||||||
----Chia theo cấp hành chính | |||||||||||
----Cấp tỉnh | |||||||||||
----Cấp huyện | |||||||||||
----Cấp cơ sở | |||||||||||
--Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân dân (%) | |||||||||||
--Tỷ lệ nữ đảm nhiệm chức vụ lãnh đạo chính quyền (%) | |||||||||||
----Bộ trưởng | |||||||||||
----Thứ trưởng hoặc ngang cấp | |||||||||||
----Thủ trưởng các cơ quan chính phủ | |||||||||||
--Tỷ lệ phụ nữ và trẻ em gái bị bạo lực được phát hiện và tư vấn | |||||||||||
--Tỷ lệ % dân số NỮ đi học Trung học CƠ SỞ phân theo giới tính | 49.1047 | ||||||||||
--Tỷ lệ % dân số NAM đi học Trung học CƠ SỞ phân theo giới tính | 50.8952 | ||||||||||
--Tỷ lệ dân số NỮ trên 15 tuổi đi học theo trình độ và giới tính | 6.9 | ||||||||||
--Tỷ lệ dân số NAM trên 15 tuổi đi học theo trình độ và giới tính | 6.9 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ kinh doanh có thuê LĐ nữ | 5.55 | ||||||||||
--Tỷ lệ Hộ kinh doanh có thuê LĐ trẻ em | 0 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ có phụ nữ/người vợ giữ tiền chi tiêu hàng ngày cho gia đình | 71.41 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ đảm nhiệm việc nội trợ trong gia đình | 73.21 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ/vợ đảm nhiệm chính/đóng góp thu nhập cho gia đình | 57.27 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quản lý thu chi ngân sách gia đình | 70.24 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc SXKD của gia đình | 57.27 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc các quan hệ của gia đình với họ hàng | 72.55 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định tham gia hoạt động xã hội | 62.97 | ||||||||||
Nhóm 6: Bảo vệ tài nguyên, môi trường | |||||||||||
--Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom (tấn) | 192 | 192 | 300 | 420 | 420 | ||||||
--Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng (tấn) | 82 | 82 | 300 | 182 | 182 | ||||||
--Cơ cấu hộ chia theo cách xử lý rác thải (%) | |||||||||||
----Có người đến lấy đi | |||||||||||
----Vứt xuống ao, hồ, sông, suối | |||||||||||
----Vứt ở khu vực gần nhà | |||||||||||
----Khác | |||||||||||
--Tỷ lệ xã có hợp tác xã/tổ/đội thu gom rác thải (%) | |||||||||||
--Xói mòn đất thực tế | |||||||||||
--Tỷ lệ diện tích hạn nặng (chỉ số khô hạn (SPI) <1,5) | |||||||||||
--Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đã đi vào hoạt động có nhà máy xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường (%) | |||||||||||
----Tỷ lệ khu công nghiệp xử lý chất thải rắn và nước thải đạt tiêu chuẩn quy định (%) | |||||||||||
--Số người chết, mất tích do thiên tai trên một trăm nghìn dân | 11 | 3 | 1 | ||||||||
----Số người chết, mất tích do thiên tai (người) | |||||||||||
--Số người bị thương do thiên tai trên một trăm nghìn dân | 1 | 2 | |||||||||
----Số người bị thương do thiên tai (người) | |||||||||||
--Số lượng các vụ khai thác hải sản bất hợp pháp | |||||||||||
--Tổng diện tích có rừng (nghìn ha) | 38.2 | 33.4 | 29.7 | 28 | 25.7 | 25.6 | 23 | 22.74 | 22.5 | 22.6 | |
--Tỷ lệ che phủ rừng (%) | 8.3 | 7.4 | 6.6 | 6.2 | 5.7 | 5.7 | 4.8 | 4.3 | 3.7 | ||
--Số vụ mua bán, săn bắt, vận chuyển, buôn bán, tàng trữ bất hợp pháp động vật hoang dã được phát hiện | |||||||||||
Nhóm 8: Lao động, việc làm, tăng trưởng kinh tế bền vững | |||||||||||
--Lực lượng lao động (nghìn người) | 854.4 | 841.7 | 894.2 | 898.1 | 890.9 | 982.4 | 987.2 | 996.3 | 1006.7 | 1056.8 | |
--Số lao động có việc làm trên địa bàn (nghìn người) | 823.9 | 844.1 | 850.5 | 887.9 | 876.1 | 868.1 | 879.4 | 883.1 | 1001.5 | ||
--Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo (%) | 9.7 | 8.5 | 9.5 | 11.4 | 10.9 | 11.8 | 12.6 | 14.7 | 16.1 | 16.7 | |
--Tỷ lệ lao động nữ trong lĩnh vực phi nông nghiệp | |||||||||||
--Tổng sản phẩm trên địa bàn (tỷ đồng) | |||||||||||
----Giá thực tế | |||||||||||
----Giá hiện hành | 33469.2 | 44644.2 | 48053.4 | 53499.5 | 60787.4 | 66680.5 | 81713.6 | 91693.9 | 123253.02 | ||
----Giá so sánh | 33469.2 | 37759.3 | 40693.6 | 43860.3 | 47781 | 52150.7 | 64177.3 | 70319.2 | |||
--Tổng sản phẩm bình quân đầu người | |||||||||||
----Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế - Nội tệ (nghìn đồng) | |||||||||||
----Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế - Ngoại tệ (theo tỷ giá hối đoái bình quân) (đô la Mỹ) | |||||||||||
------Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người (VND) | 23197 | 30791 | 32906 | 36397 | 41147 | 44934 | 54828 | 61260 | 72709 | ||
------Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người (USD) | 1220 | 1496.5 | 1573.2 | 1730.1 | 1945 | 2090 | 2448 | 2693 | 3130 | ||
--Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn (%) | 11.18 | 9.89 | 7.78 | 8.94 | 9.15 | 9.36 | 9.57 | 9.58 | |||
--Doanh thu du lịch lữ hành (tỷ đồng) | 5.4 | 86.3 | 9.9 | 12 | 14 | 14 | 33.4 | 35.5 | 38.1 | 40.1 | |
----Theo giá hiện hành | |||||||||||
--Thu nhập bình quân một lao động có việc làm (nghìn đồng) | 1289 | 1956 | 2430 | 3242 | 4215 | ||||||
--Tỷ lệ thất nghiệp (%) | 3.82 | 2.56 | 1.75 | 1.27 | 1.88 | 2.99 | 2.35 | 2.17 | 1.33 | ||
--Tỷ lệ thiếu việc làm (%) | 2.84 | 3.53 | 3.1 | 1.38 | 1.56 | 2.92 | 1.54 | ||||
--Số chi nhánh ngân hàng thương mại trên một trăm nghìn dân từ 16 tuổi trở lên trên địa bàn | |||||||||||
--Số máy ATM trên một trăm nghìn dân từ 16 tuổi trở lên trên địa bàn | |||||||||||
--Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa có dư nợ tín dụng tại các tổ chức tín dụng | |||||||||||
--Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người 1 tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất và nhóm thu nhập thấp nhất (lần) | 6.6 | 6.6 | 6.6 | 6.7 | 7.3 | ||||||
Nhóm 9: Giao thông, vận tải | |||||||||||
--Số lượt hành khách vận chuyển (triệu lượt người) | 41.5 | 42.1 | 44.9 | 46.3 | 48.5 | 51.4 | 53.1 | 57.6 | 59 | 65.9468 | |
--Số lượt hành khách luân chuyển (triệu lượt người.km) | 1017.8 | 1110.4 | 1211.7 | 1294 | 1337 | 1409.7 | 1504.5 | 1656 | 1698.9 | 2481.8659 | |
--Khối lượng hàng hoá vận chuyển (nghìn tấn) | 15301.5 | 15060.7 | 14769.5 | 15193.5 | 15270.7 | 16714.2 | 18908.4 | 19893.9 | 20595.8 | 24365.4 | |
--Khối lượng hàng hoá luân chuyển (triệu tấn.km) | 733.2 | 783 | 767.5 | 793.5 | 803.9 | 882.9 | 931.4 | 973.7 | 1007.3 | 1228.7767 | |
Nhóm 10: Trật tự, an toàn xã hội, tư pháp và thể chế, quản trị minh bạch | |||||||||||
--Số vụ tai nạn giao thông (Vụ) | 1764 | 1393 | 609 | 498 | 411 | 355 | 310 | 250 | 189 | ||
--Số người chết do tai nạn giao thông (người) | 267 | 335 | 235 | 232 | 222 | 184 | 149 | 134 | 111 | ||
--Số người bị thương do tai nạn giao thông (Người) | 2656 | 1995 | 730 | 625 | 453 | 354 | 275 | 210 | 161 | ||
--Số nạn nhân bị bạo lực gia đình tố cáo với các cơ quan có thẩm quyền | |||||||||||
--Điểm kiểm soát tham nhũng trong khu vực công (điểm "thang điểm từ 1-10") | 6.56 | 7.23 | 6.9 | 7.1 | |||||||
--Chỉ số hài lòng về sự phục vụ hành chính của 63 tỉnh (%) | 86.35 | 76.68 | 85.59 | ||||||||
Nhóm 11: Nông nghiệp, thủy sản | |||||||||||
--Tỷ lệ xã được công nhận đạt tiêu chuẩn nông thôn mới | |||||||||||
--Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản (nghìn ha) | 9.4 | 10.8 | 8.9 | 9 | 8.7 | 8.7 | 8.2 | 9.4 | 11.1 | 10.3 | |
--Số tàu khai thác thủy sản biển có công suất từ 90 CV trở lên (chiếc) | 6 | 15 | 15 | 11 | 11 | 13 | 17 | 15 | |||
--Tổng công suất các tàu khai thác thủy sản biển từ 90 CV trở lên (Nghìn CV) | 0.6 | 1.9 | 1.9 | 1 | 1 | 2.1 | 4.7 | 4.7 | |||
--Sản lượng thủy sản (tấn) | 41573 | 45262 | 43291 | 43621 | 45381 | 54615 | 58623 | 59784 | 61434 | 68771 | |
--Sản lượng thủy sản khai thác (tấn) | 11063 | 13068 | 13627 | 13204 | 14037 | 12362 | 12625 | 13357 | 12066 | 12372 | |
--Sản lượng cá biển khai thác (nghìn tấn) | 1.9 | 2.1 | 2.4 | 2.5 | 3 | 3 | 3.1 | 3.2 | 2.9 | 2.8 | |
--Sản lượng thủy sản nuôi trồng ( tấn) | 30510 | 32194 | 29665 | 30416 | 31344 | 42253 | 45998 | 46427 | 49368 | 56399 | |
Nhóm 7: Tiếp cận nhà ở, điện, nước, vệ sinh, truyền thông | |||||||||||
--Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh (%) | 97.44 | 97.91 | 97.58 | 98.01 | |||||||
----Thành thị | |||||||||||
----Nông thôn | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh (%) | 41.71 | 55.36 | 57.77 | 70.54 | 70.5 | ||||||
--Tỷ lệ hộ dùng điện sinh hoạt (%) | 99.24 | 99.31 | 99.63 | 99.68 | 99.2 | ||||||
--Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động | 23.9783 | 37.4248 | 36.3346 | 40.3501 | 44.1521 | 39.3238 | 44.0732 | 47.5852 | 48.8585 | 57.2751 | |
----Tỷ lệ nữ từ 15-49 tuổi sử dụng điện thoại di động | |||||||||||
--Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động | |||||||||||
--Cơ cấu hộ có nhà ở chia theo loại nhà (kiên cố/bán kiên cố/nhà tạm và nhà khác) (%) | |||||||||||
----Nhà kiên cố | 21.7 | 19 | 17.3 | 19.7 | 13.3 | 41.6 | |||||
----Nhà bán kiên cố | 58.3 | 65 | 68.6 | 70.7 | 77.7 | 57.6 | |||||
----Nhà thiếu kiên cố | 6.1 | 3.5 | 5.2 | ||||||||
----Nhà đơn sơ | 8 | 6.1 | 3.8 | ||||||||
----Nhà tạm và nhà Khác | 20 | 16 | |||||||||
----Nhà kiên cố+bán kiên cố | 80 | 0 | 84 | 0 | 85.9 | 0 | 90.4 | 0 | 91 | 99.2 | |
--Tỷ lệ xã có đường ô tô đến ủy ban nhân dân xã (%) | |||||||||||
--Khoảng cách trung bình từ thôn ấp không có đường ô tô đến đường ô tô gần nhất (km) | |||||||||||
--Tỷ lệ thôn ấp trên địa bàn có ngân hàng/chi nhánh ngân hàng (%) | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có nước sạch | 99.6 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ Nông thôn có hố xí tự + bán tự hoại | 92.5 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ Có máy tính | 26.4 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ có điện thoại các loại | 92.4 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ Nông thôn có máy điều hòa nhiệt độ | 18.6 |