BỘ DỮ LIỆU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TÂY NAM BỘ
(*) Bản quyền chương trình Tây Nam Bộ
2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hậu Giang | |||||||||||
Nhóm 1: Đất đai, dân số | |||||||||||
--Diện tích (km2) | 1601.1 | 1602.5 | 1602.5 | 1602.4 | 1602.4 | 1602.4 | 1621.8 | 1622 | 1621.7 | 1621.7 | |
--Cơ cấu đất (%) | |||||||||||
----Đất sản xuất nông nghiệp | 83.7 | 83.6 | 83.6 | 83.5 | 83.52 | 83.9 | 83.8 | 83.8 | 83.7 | 83.75 | |
----Đất lâm nghiệp | 3.2 | 3.2 | 3.1 | 3.2 | 3.15 | 2.7 | 2.7 | 2.7 | 2.7 | 2.66 | |
----Đất chuyên dùng | 6 | 6.1 | 6.2 | 6.2 | 6.18 | 6.9 | 6.9 | 7 | 7 | 6.95 | |
----Đất ở | 2.3 | 2.3 | 2.4 | 2.4 | 2.34 | 2.7 | 2.8 | 2.8 | 2.8 | 2.78 | |
--Dân số (dân số trung bình (nghìn người)) | 759.8 | 761.7 | 763.8 | 766.2 | 768.4 | 770.4 | 772.5 | 774.6 | 776.7 | 732.2 | |
--Mật độ dân số (Người/km2) | 474 | 475.3 | 476.6 | 478.2 | 480 | 481 | 476 | 478 | 479 | 451 | |
--Tỷ suất sinh thô (‰) | 14.7 | 14.9 | 14.9 | 14.4 | 13.1 | 12.1 | 11 | 10.8 | 11 | 12.4 | |
--Tổng tỷ suất sinh (số con/phụ nữ) | 1.75 | 1.77 | 1.78 | 1.78 | 1.61 | 1.64 | 1.48 | 1.53 | 1.64 | 1.83 | |
--Tỷ suất chết thô (‰) | 6.8 | 6 | 6.8 | 7 | 6.8 | 6.4 | 5.2 | 5.5 | 5.7 | 6.1 | |
--Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰) | 7.9 | 8.8 | 8.1 | 7.5 | 6.3 | 5.7 | 5.7 | 5.3 | 5.4 | 6.4 | |
--Tỷ lệ tăng dân số chung (%) | 0.24 | 0.25 | 0.28 | 0.31 | 0.28 | 0.27 | 0.26 | 0.28 | 0.26 | -0.37 | |
--Tỷ suất nhập cư (‰) | 4 | 7.7 | 7.7 | 6.7 | 4.5 | 1.8 | 1.3 | 0.3 | 2.7 | 2.3 | |
--Tỷ suất xuất cư (‰) | 10.9 | 5.4 | 11.6 | 10.8 | 18 | 6.1 | 3.8 | 8.9 | 6.4 | 14.6 | |
--Tỷ suất di cư thuần (‰) | -6.9 | 2.3 | -3.9 | -4.1 | -13.5 | -4.2 | -2.6 | -8.6 | -3.7 | -12.2 | |
--Tuổi kết hôn trung bình lần đầu (năm) | 24.4 | 25 | 25.9 | 25.7 | 26.3 | 26 | 26.2 | 25.5 | |||
--Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh (năm) | |||||||||||
--Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái) | 101.4 | 101.6 | 101.6 | 101.4 | 99.5 | 100.4 | 100.2 | 100.1 | 100 | 99.8 | |
--Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi đã được đăng ký khai sinh (%) | |||||||||||
--Số cuộc tảo hôn | |||||||||||
--Diện tích đất nông nghiệp / đầu người (m2) | 1763.7808 | 1854.9218 | |||||||||
Nhóm 2: Nghèo đói, bảo trợ xã hội, mức sống dân cư | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ nghèo (%) | 17.3 | 15 | 14 | 12.4 | 9.9 | 7.7 | |||||
--Tỷ lệ hộ nghèo tiếp cận đa chiều (%) | 10.7 | 9.4 | 7.3 | 6.2 | |||||||
--Số người đóng bảo hiểm xã hội (nghìn người) | 39.71 | 45.28 | 46.94 | 52.21 | 58.7 | 60.21 | 62.35 | ||||
--Số người đóng bảo hiểm y tế (nghìn người) | 416.94 | 480.1 | 506.49 | 593.75 | 628.04 | 639.94 | 634.1 | ||||
--Số người đóng bảo hiểm thất nghiệp (nghìn người) | 32.24 | 37.63 | 40.75 | 45.19 | 50.18 | 51.4 | 51.61 | ||||
--Số người được hưởng bảo hiểm xã hội | |||||||||||
--Số người hưởng BHXH hàng tháng (nghìn người) | 2.66 | 2.8 | 2.99 | 3.22 | 3.44 | 3.66 | 3.9 | ||||
--Số người hưởng BHXH 1 lần (nghìn lượt người) | 4.09 | 3.92 | 4.14 | 4.77 | 5.62 | 6.03 | 7.52 | ||||
--Số người được hưởng bảo hiểm y tế (nghìn lượt người) | 1402.77 | 1409 | 1138.73 | 1550.87 | 1962.47 | 2047.05 | 2016.14 | ||||
--Số người được hưởng bảo hiểm thất nghiệp | |||||||||||
--Số người hưởng BHTN hàng tháng (Người) | 2832 | 3005 | 2889 | 3964 | 3763 | 4917 | 5753 | ||||
--Số lượt người hưởng trợ cấp BHTN 1 lần, học nghề, tìm việc làm (lượt người) | 82 | 76 | 7 | 76 | 171 | 346 | 735 | ||||
--Số người được hỗ trợ xã hội hàng tháng tại cộng đồng (người) | 10106 | 10106 | 239323 | 29343 | 24827 | 23755 | 51304 | 24770 | |||
--Số người được hỗ trợ xã hội đột xuất | 265 | ||||||||||
--Số người được nuôi dưỡng tập trung trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | |||||||||||
--Chỉ số giá tiêu dùng nhóm lương thực, thực phẩm (%) | |||||||||||
----Lương thực | 98 | 101.8 | 99.23 | 99.72 | 100.07 | 108.89 | 97.55 | ||||
----Thực phẩm | 103.37 | 107.53 | 100.34 | 102.52 | 97.57 | 105.59 | 106.5 | ||||
--Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian (%) | 83.3 | 81.89 | 83.11 | 83.23 | 83.53 | 90.7 | 89.38 | 90.5 | 89.41 | ||
--Chi tiêu cho đời sống bình quân đầu người 1 tháng theo giá hiện hành (nghìn đồng) | |||||||||||
--Tỷ trọng chi y tế trong chi tiêu cho đời sống của hộ gia đình (%) | |||||||||||
--Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m2) | 19.7 | 21.3 | 22.6 | ||||||||
--Hệ số GINI | |||||||||||
--Tỷ lệ tự đánh giá cuộc sống của gia đình so với 5 năm trước giảm sút hoặc như cũ (%) | |||||||||||
----Cải thiện hơn nhiều | |||||||||||
----Cải thiện hơn 1 chút | |||||||||||
----Như cũ | |||||||||||
----Giảm sút | |||||||||||
----Không biết | |||||||||||
Nhóm 3: Y tế | |||||||||||
--Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng dưỡng cân nặng theo tuổi (%) | 16.4 | 16 | 15.3 | 15.3 | 13.3 | 13.1 | 12.9 | 12.6 | 12.6 | 11.7 | |
--Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi (%) | 31 | 28.8 | 26.8 | 27 | 26.3 | 26 | 25.9 | 25.5 | 25.4 | 21.6 | |
--Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng cân nặng theo chiều cao (%) | 7.4 | 7.6 | 6.9 | 6.1 | 6.1 | 7.7 | 7.3 | 6.5 | |||
--Tỷ lệ ca sinh được nhân viên y tế có kỹ năng đỡ (%) | 99.9 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | ||||
--Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi (trẻ em dưới 1 tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh sống) | 10.6 | 10.7 | 10.6 | 10.6 | 10.2 | 10.1 | 9.9 | 9.7 | 9.7 | 9.5 | |
--Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi (trẻ em dưới 5 tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh sống) | 15.8 | 15.8 | 15.8 | 15.3 | 15 | 14.8 | 14.6 | 14.5 | 14.2 | ||
--Số ca nhiễm HIV mới được phát hiện hàng năm trên một nghìn người không bị nhiễm HIV | 0.13 | 0.1 | 0.1 | 0.08 | 0.1 | 0.09 | 0.09 | 0.1 | 0.0943 | ||
--Số ca mắc mới lao trên một trăm nghìn dân | 159 | 157 | 165.8 | 153.4 | 148.9 | ||||||
--Số ca mắc mới sốt rét trên một trăm nghìn dân | 0.66 | 0.65 | 1.17 | 0.39 | 0.13 | 0 | 0.26 | ||||
--Số ca mắc sốt rét trên một trăm nghìn dân | |||||||||||
--Tỷ lệ phụ nữ từ 15-49 tuổi có chồng đang sử dụng biện pháp tránh thai hiện đại (%) | 71.04 | 72.7 | 72.67 | 72.28 | 72.37 | 70.52 | |||||
--Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin (%) | 98.4 | 95.14 | 97.72 | 99.8 | 97.3 | 98.8 | 98.4 | 98.1 | 98.5 | 97.3 | |
--Số nhân viên y tế trên mười nghìn dân | 1888 | 1888 | 2295 | 2268 | 2369 | 2373 | 2242 | 2303 | 2229 | 2386 | |
--Số cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Sở y tế (cơ sở) | 86 | 89 | 92 | 85 | 90 | 91 | 95 | 87 | 87 | ||
--Chỉ tiêu Số cơ sở y tế trên 1 vạn dân | 1.1318 | 1.1684 | 1.2045 | 1.1093 | 1.1712 | 1.1812 | 1.2297 | 1.1231 | 0 | 1.1881 | |
Nhóm 4: Giáo dục và đào tạo | |||||||||||
--Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp tiểu học (%) | 99.8 | 95 | 97.7 | 100 | 100 | 100 | 100 | 95.9 | 100 | ||
--Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp trung học cơ sở (%) | 78 | 71.4 | 78.7 | 200 | 100 | 100 | 100 | 99.99 | 84.5 | 98.8 | |
--Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp trung học phổ thông (%) | 37.2 | 42.7 | 48 | 43.7 | 45.1 | 48.79 | 50.31 | 99.98 | 58.7 | 79.95 | |
--Tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp tiểu học (%) | |||||||||||
--Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở (%) | |||||||||||
--Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (%) | 97.94 | 99.88 | 99.6 | 99.89 | 95.87 | 93.35 | 99.82 | 94.69 | 94.69 | ||
--Tỷ lệ học sinh chuyển cấp từ tiểu học lên trung học cơ sở | |||||||||||
--Tỷ lệ học sinh chuyển cấp từ trung học cơ sở lên trung học phổ thông | |||||||||||
--Tỷ lệ trẻ em từ 3-5 tuổi đi học mẫu giáo | 22077 | 23715 | 26669 | 26596 | 24734 | 26911 | 28601 | 13818 | 28345 | 24574 | |
----Số trẻ em 3-5 tuổi đi học mẫu giáo (người) | |||||||||||
--Tỷ lệ huy động trẻ em 5 tuổi đi học mẫu giáo | |||||||||||
----Số trẻ em đi học mầm non | |||||||||||
------Nữ | |||||||||||
------Dân tộc | |||||||||||
------Khuyết tật | |||||||||||
--Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ (%) | 93.5 | 93.3 | 95.2 | 94.7 | 94.3 | 94.3 | 94.5 | 94.9 | 94 | 94.4 | |
--Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn trình độ đào tạo trở lên (%) | 93.75 | 90.3 | 85.98 | 94.92 | 95.29 | 95.74 | 89.93 | 86.6 | 73.68 | 87 | |
--Tỷ lệ các trường học có (a) điện; (b) internet dùng cho mục đích học tập; (c) máy tính dùng cho mục đích học tập; (d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật; (e) nước uống; (f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng gi | |||||||||||
----Mầm non | |||||||||||
------ a) điện | |||||||||||
------ b) internet dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật | |||||||||||
------ e) nước uống | |||||||||||
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính | |||||||||||
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%) | |||||||||||
------ h) | |||||||||||
----Tiểu học | |||||||||||
------ a) điện | |||||||||||
------ b) internet dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật | |||||||||||
------ e) nước uống | |||||||||||
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính | |||||||||||
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%) | |||||||||||
------ h) | |||||||||||
----Trung học cơ sở | |||||||||||
------ a) điện | |||||||||||
------ b) internet dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật | |||||||||||
------ e) nước uống | |||||||||||
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính | |||||||||||
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%) | |||||||||||
------ h) | |||||||||||
----Trung học phổ thông | |||||||||||
------ a) điện | |||||||||||
------ b) internet dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật | |||||||||||
------ e) nước uống | |||||||||||
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính | |||||||||||
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%) | |||||||||||
------ h) | |||||||||||
Nhóm 5: Bình đẳng giới | |||||||||||
--Tỷ lệ nữ tham gia cấp uỷ đảng (%) | |||||||||||
----Chia theo cấp hành chính | |||||||||||
----Cấp tỉnh | |||||||||||
----Cấp huyện | |||||||||||
----Cấp cơ sở | |||||||||||
--Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân dân (%) | |||||||||||
--Tỷ lệ nữ đảm nhiệm chức vụ lãnh đạo chính quyền (%) | |||||||||||
----Bộ trưởng | |||||||||||
----Thứ trưởng hoặc ngang cấp | |||||||||||
----Thủ trưởng các cơ quan chính phủ | |||||||||||
--Tỷ lệ phụ nữ và trẻ em gái bị bạo lực được phát hiện và tư vấn | |||||||||||
--Tỷ lệ % dân số NỮ đi học Trung học CƠ SỞ phân theo giới tính | 49.1899 | ||||||||||
--Tỷ lệ % dân số NAM đi học Trung học CƠ SỞ phân theo giới tính | 50.8100 | ||||||||||
--Tỷ lệ dân số NỮ trên 15 tuổi đi học theo trình độ và giới tính | 5 | ||||||||||
--Tỷ lệ dân số NAM trên 15 tuổi đi học theo trình độ và giới tính | 6.6 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ kinh doanh có thuê LĐ nữ | 43.33 | ||||||||||
--Tỷ lệ Hộ kinh doanh có thuê LĐ trẻ em | 6.66 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ có phụ nữ/người vợ giữ tiền chi tiêu hàng ngày cho gia đình | 74.36 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ đảm nhiệm việc nội trợ trong gia đình | 71.59 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ/vợ đảm nhiệm chính/đóng góp thu nhập cho gia đình | 38.72 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quản lý thu chi ngân sách gia đình | 69.89 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc SXKD của gia đình | 15.86 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc các quan hệ của gia đình với họ hàng | 64.53 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định tham gia hoạt động xã hội | 68.69 | ||||||||||
Nhóm 6: Bảo vệ tài nguyên, môi trường | |||||||||||
--Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom (tấn) | 162 | 212 | 212 | 212 | 212 | ||||||
--Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng (tấn) | 128 | 111 | 152 | 152 | 152 | ||||||
--Cơ cấu hộ chia theo cách xử lý rác thải (%) | |||||||||||
----Có người đến lấy đi | |||||||||||
----Vứt xuống ao, hồ, sông, suối | |||||||||||
----Vứt ở khu vực gần nhà | |||||||||||
----Khác | |||||||||||
--Tỷ lệ xã có hợp tác xã/tổ/đội thu gom rác thải (%) | |||||||||||
--Xói mòn đất thực tế | |||||||||||
--Tỷ lệ diện tích hạn nặng (chỉ số khô hạn (SPI) <1,5) | |||||||||||
--Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đã đi vào hoạt động có nhà máy xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường (%) | |||||||||||
----Tỷ lệ khu công nghiệp xử lý chất thải rắn và nước thải đạt tiêu chuẩn quy định (%) | |||||||||||
--Số người chết, mất tích do thiên tai trên một trăm nghìn dân | 3 | 4 | 1 | 1 | |||||||
----Số người chết, mất tích do thiên tai (người) | |||||||||||
--Số người bị thương do thiên tai trên một trăm nghìn dân | |||||||||||
----Số người bị thương do thiên tai (người) | |||||||||||
--Số lượng các vụ khai thác hải sản bất hợp pháp | |||||||||||
--Tổng diện tích có rừng (nghìn ha) | 2.6 | 2.9 | 3.3 | 2.5 | 2.5 | 2.6 | 2.8 | 3.1 | 3.2 | ||
--Tỷ lệ che phủ rừng (%) | 1.6 | 1.7 | 1.7 | 1.3 | 1.3 | 1.3 | 1.4 | 1.5 | 1.6 | ||
--Số vụ mua bán, săn bắt, vận chuyển, buôn bán, tàng trữ bất hợp pháp động vật hoang dã được phát hiện | |||||||||||
Nhóm 8: Lao động, việc làm, tăng trưởng kinh tế bền vững | |||||||||||
--Lực lượng lao động (nghìn người) | 456.2 | 456 | 456.4 | 462.3 | 453.3 | 440 | 450.2 | 455.8 | 450.7 | 420.3 | |
--Số lao động có việc làm trên địa bàn (nghìn người) | 430.877 | 429.187 | 427.703 | 425.793 | 424.178 | ||||||
--Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo (%) | 5.7 | 8.2 | 8.6 | 8.6 | 9.7 | 11.7 | 10 | 9 | 9.7 | 10.8 | |
--Tỷ lệ lao động nữ trong lĩnh vực phi nông nghiệp | |||||||||||
--Tổng sản phẩm trên địa bàn (tỷ đồng) | |||||||||||
----Giá thực tế | |||||||||||
----Giá hiện hành | 12652.976 | 15116.397 | 18287.847 | 20989.105 | 20392.607 | 22739.865 | 24120.648 | 26020.86 | 28536.988 | ||
----Giá so sánh | 12652.976 | 13352.698 | 14008.569 | 15679.764 | 16649.07 | 17748.11 | 18937.765 | 18937.765 | 20249.621 | ||
--Tổng sản phẩm bình quân đầu người | |||||||||||
----Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế - Nội tệ (nghìn đồng) | |||||||||||
----Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế - Ngoại tệ (theo tỷ giá hối đoái bình quân) (đô la Mỹ) | |||||||||||
------Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người (VND) | 16602 | 19663 | 21794 | 23680 | 26541 | 29519 | 31223 | 33591 | 36743 | 47990 | |
------Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người (USD) | 922 | 959 | 1063 | 1137 | 1252 | 1352 | 1403 | 1499 | 1633 | 2077 | |
--Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn (%) | 5.53 | 8.01 | 5.37 | 6.23 | 6.18 | 6.6 | 6.7 | 6.93 | 6.5 | ||
--Doanh thu du lịch lữ hành (tỷ đồng) | 4 | 2.6 | 1.6 | 1.2 | 1.2 | 0 | 0 | ||||
----Theo giá hiện hành | |||||||||||
--Thu nhập bình quân một lao động có việc làm (nghìn đồng) | 1540 | 2325 | 2673 | 3365 | 4371 | ||||||
--Tỷ lệ thất nghiệp (%) | 2.89 | 2.91 | 2.91 | 2.82 | 2.79 | 2.68 | 2.69 | 2.7 | 2.71 | 2.73 | |
--Tỷ lệ thiếu việc làm (%) | |||||||||||
--Số chi nhánh ngân hàng thương mại trên một trăm nghìn dân từ 16 tuổi trở lên trên địa bàn | |||||||||||
--Số máy ATM trên một trăm nghìn dân từ 16 tuổi trở lên trên địa bàn | |||||||||||
--Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa có dư nợ tín dụng tại các tổ chức tín dụng | |||||||||||
--Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người 1 tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất và nhóm thu nhập thấp nhất (lần) | 7.1 | 7.4 | 7.4 | 7.5 | 8.4 | 7.93 | |||||
Nhóm 9: Giao thông, vận tải | |||||||||||
--Số lượt hành khách vận chuyển (triệu lượt người) | 66.9 | 72.2 | 76.2 | 80.5 | 82.9 | 88.2 | 93.3 | 98 | 100.5 | 114.234 | |
--Số lượt hành khách luân chuyển (triệu lượt người.km) | 394 | 429 | 464 | 498.8 | 544.5 | 573.5 | 607.8 | 649.5 | 671.5 | 629.115 | |
--Khối lượng hàng hoá vận chuyển (nghìn tấn) | 5556.2 | 6201.9 | 6734.2 | 7589.6 | 8099.8 | 8614.4 | 9209.8 | 9719.9 | 8339.9 | 8311 | |
--Khối lượng hàng hoá luân chuyển (triệu tấn.km) | 148.7 | 163.4 | 173.8 | 193.1 | 201.8 | 221 | 244.3 | 253.3 | 309.7 | 633.4 | |
Nhóm 10: Trật tự, an toàn xã hội, tư pháp và thể chế, quản trị minh bạch | |||||||||||
--Số vụ tai nạn giao thông (Vụ) | 93 | 83 | 82 | 117 | 111 | 94 | |||||
--Số người chết do tai nạn giao thông (người) | 57 | 53 | 54 | 71 | 91 | 76 | |||||
--Số người bị thương do tai nạn giao thông (Người) | 57 | 52 | 46 | 61 | 54 | 35 | |||||
--Số nạn nhân bị bạo lực gia đình tố cáo với các cơ quan có thẩm quyền | |||||||||||
--Điểm kiểm soát tham nhũng trong khu vực công (điểm "thang điểm từ 1-10") | 6.4 | 6.61 | 6.21 | 7.15 | |||||||
--Chỉ số hài lòng về sự phục vụ hành chính của 63 tỉnh (%) | 82.87 | 86.38 | 87.84 | ||||||||
Nhóm 11: Nông nghiệp, thủy sản | |||||||||||
--Tỷ lệ xã được công nhận đạt tiêu chuẩn nông thôn mới | |||||||||||
--Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản (nghìn ha) | 6.4 | 6.4 | 6.6 | 6.5 | 7.1 | 6.8 | 7.1 | 7.3 | 7.4 | 7.8 | |
--Số tàu khai thác thủy sản biển có công suất từ 90 CV trở lên (chiếc) | |||||||||||
--Tổng công suất các tàu khai thác thủy sản biển từ 90 CV trở lên (Nghìn CV) | |||||||||||
--Sản lượng thủy sản (tấn) | 47473 | 53592 | 65767 | 61923 | 60897 | 59918 | 60524 | 61921 | 64863 | 70492 | |
--Sản lượng thủy sản khai thác (tấn) | 3049 | 2976 | 2952 | 2909 | 2651 | 2595 | 2729 | 2676 | 2669 | ||
--Sản lượng cá biển khai thác (nghìn tấn) | |||||||||||
--Sản lượng thủy sản nuôi trồng ( tấn) | 44424 | 50616 | 62814 | 59014 | 58246 | 57323 | 57760 | 59192 | 62187 | 67823 | |
Nhóm 7: Tiếp cận nhà ở, điện, nước, vệ sinh, truyền thông | |||||||||||
--Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh (%) | 84 | 85 | 91.17 | 92.88 | 94.25 | ||||||
----Thành thị | |||||||||||
----Nông thôn | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh (%) | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ dùng điện sinh hoạt (%) | 98.6 | 98.9 | 99.8 | 99.1 | |||||||
--Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động | 74.4743 | 87.4569 | 81.7294 | 84.6319 | 80.5884 | ||||||
----Tỷ lệ nữ từ 15-49 tuổi sử dụng điện thoại di động | |||||||||||
--Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động | |||||||||||
--Cơ cấu hộ có nhà ở chia theo loại nhà (kiên cố/bán kiên cố/nhà tạm và nhà khác) (%) | |||||||||||
----Nhà kiên cố | 3.1 | 1.7 | 3.1 | 2.4 | 2.6 | 9.67 | |||||
----Nhà bán kiên cố | 49.2 | 60.9 | 64.8 | 76 | 80 | 84.23 | |||||
----Nhà thiếu kiên cố | 14 | 9.8 | 8.9 | ||||||||
----Nhà đơn sơ | 18.1 | 11.8 | 8.5 | ||||||||
----Nhà tạm và nhà Khác | 47.7 | 37.4 | 0.05 | ||||||||
----Nhà kiên cố+bán kiên cố | 52.3 | 0 | 62.6 | 0 | 67.9 | 0 | 78.4 | 0 | 82.6 | 93.9 | |
--Tỷ lệ xã có đường ô tô đến ủy ban nhân dân xã (%) | |||||||||||
--Khoảng cách trung bình từ thôn ấp không có đường ô tô đến đường ô tô gần nhất (km) | |||||||||||
--Tỷ lệ thôn ấp trên địa bàn có ngân hàng/chi nhánh ngân hàng (%) | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có nước sạch | 97.9 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ Nông thôn có hố xí tự + bán tự hoại | 94.4 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ Có máy tính | 17.6 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ có điện thoại các loại | 91.5 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ Nông thôn có máy điều hòa nhiệt độ | 12.5 |