BỘ DỮ LIỆU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TÂY NAM BỘ

(*) Bản quyền chương trình Tây Nam Bộ
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Cần Thơ
Nhóm 1: Đất đai, dân số
--Diện tích (km2) 1401.6 1409 1409 1409 1408.9 1408.9 1439.2 1439 1439 1439
--Cơ cấu đất (%)
----Đất sản xuất nông nghiệp 80.8 80.7 80.6 80.5 80.5 78 78 78 78 77.95
----Đất lâm nghiệp 0.1 0.1 0.1 0.1 0.2
----Đất chuyên dùng 7.7 7.8 7.9 7.9 7.9 8.1 8.2 8.3 8.3 8.28
----Đất ở 4.5 4.5 4.5 4.5 4.55 5.8 5.8 5.7 5.8 8.78
--Dân số (dân số trung bình (nghìn người)) 1197.9 1208 1218.3 1228.5 1238.3 1248 1257.9 1272.8 1282.3 1236
--Mật độ dân số (Người/km2) 854 857.3 864.7 871.9 879 886 874 885 891 859
--Tỷ suất sinh thô (‰) 14.6 14.1 13.9 15.7 16.2 14.3 15.6 12.3 11.9 13.5
--Tổng tỷ suất sinh (số con/phụ nữ) 1.62 1.62 1.58 1.81 1.89 1.88 2.01 1.64 1.66 1.66
--Tỷ suất chết thô (‰) 6.7 5.9 6.8 6.6 6.7 7.3 6.1 6.3 6 5.9
--Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰) 7.9 8.2 7.1 9.1 9.5 7 9.5 6 5.9 7.6
--Tỷ lệ tăng dân số chung (%) 0.78 0.84 0.85 0.83 0.8 0.79 1.17 0.81 0.74 0.67
--Tỷ suất nhập cư (‰) 9.8 6.9 8.9 9.6 8.2 3.1 3.6 7.3 4.4 9
--Tỷ suất xuất cư (‰) 11.5 11 7.1 13.6 11.4 7.7 6.3 2.6 6.3 7.2
--Tỷ suất di cư thuần (‰) -1.7 -4.1 1.8 -4 -3.2 -4.6 -2.7 4.7 -1.8 1.8
--Tuổi kết hôn trung bình lần đầu (năm) 25.3 25.5 25.7 25.1 26.3 26.6 26.2 26.9
--Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh (năm) 74.7
--Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái) 98.7 98.8 98.9 98.7 98.4 98.4 98.4 98.4 98.4 98.4
--Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi đã được đăng ký khai sinh (%)
--Số cuộc tảo hôn
--Diện tích đất nông nghiệp / đầu người (m2) 945.3984 907.5246
Nhóm 2: Nghèo đói, bảo trợ xã hội, mức sống dân cư
--Tỷ lệ hộ nghèo (%) 7.2 5.9 5.3 4.5 3.1 1.7
--Tỷ lệ hộ nghèo tiếp cận đa chiều (%) 4.6 3.9 2.7 2.2
--Số người đóng bảo hiểm xã hội (nghìn người) 93.17 102.3 105.65 112.42 116.26 125.1 137.07
--Số người đóng bảo hiểm y tế (nghìn người) 580.38 816.49 870.31 658.41 1029.9 1070.36 1069.34
--Số người đóng bảo hiểm thất nghiệp (nghìn người) 79.48 87.1 94.66 100.83 104.47 114.9 121.76
--Số người được hưởng bảo hiểm xã hội
--Số người hưởng BHXH hàng tháng (nghìn người) 6.79 12.98 14.59 15.74 16.91 18.03 19.03
--Số người hưởng BHXH 1 lần (nghìn lượt người) 4.98 6.9 6.93 7.8 8.08 9.5 9.96
--Số người được hưởng bảo hiểm y tế (nghìn lượt người) 2949.6 2349.09 2859.86 3391.31 3699.46 3894.57
--Số người được hưởng bảo hiểm thất nghiệp
--Số người hưởng BHTN hàng tháng (Người) 1814 6024 6937 7441 9056 10221 3637
--Số lượt người hưởng trợ cấp BHTN 1 lần, học nghề, tìm việc làm (lượt người) 2 360 133 151 1560 3601 4934
--Số người được hỗ trợ xã hội hàng tháng tại cộng đồng (người) 9406 25944 28469 28588 30968 23832 60236 35339
--Số người được hỗ trợ xã hội đột xuất
--Số người được nuôi dưỡng tập trung trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
--Chỉ số giá tiêu dùng nhóm lương thực, thực phẩm (%)
----Lương thực 114.97 103.26 99.61 101.78 102.95 104.86 98.6
----Thực phẩm 109.1 105.71 101.89 102.8 97.9 103.27 102.41
--Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian (%) 90.88 89.82 89.24 89.33 92.14 96.88 94.24 94.22 94.61
--Chi tiêu cho đời sống bình quân đầu người 1 tháng theo giá hiện hành (nghìn đồng)
--Tỷ trọng chi y tế trong chi tiêu cho đời sống của hộ gia đình (%)
--Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m2) 20.2 21 23.2 22.5
--Hệ số GINI
--Tỷ lệ tự đánh giá cuộc sống của gia đình so với 5 năm trước giảm sút hoặc như cũ (%)
----Cải thiện hơn nhiều
----Cải thiện hơn 1 chút
----Như cũ
----Giảm sút
----Không biết
Nhóm 3: Y tế
--Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng dưỡng cân nặng theo tuổi (%) 13.9 13.5 13 11.7 10.9 10.7 10.6 10.3 10 9.4
--Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi (%) 26.4 25 24 22.7 21.8 21.4 21.3 20.9 20.5 17
--Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng cân nặng theo chiều cao (%) 6.2 7 7.2 6.5 5.9 3.2 3.3 3.2 2.9
--Tỷ lệ ca sinh được nhân viên y tế có kỹ năng đỡ (%) 99.5 100 100 100 100 100 100
--Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi (trẻ em dưới 1 tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh sống) 9 9.2 9.9 9.8 9.5 9.3 9.1 9 8.9 8.8
--Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi (trẻ em dưới 5 tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh sống) 13.5 14.8 14.6 14.1 13.9 13.6 13.4 13.4 13.2
--Số ca nhiễm HIV mới được phát hiện hàng năm trên một nghìn người không bị nhiễm HIV 0.07 0.35 0.28 0.27 0.17 0.18 0.17 0.23 0.2889
--Số ca mắc mới lao trên một trăm nghìn dân 163.7 166.8 161.2 155.3 169.9
--Số ca mắc mới sốt rét trên một trăm nghìn dân 0.5 0.42 0.08 0.16 0.24 0.08 0.08
--Số ca mắc sốt rét trên một trăm nghìn dân
--Tỷ lệ phụ nữ từ 15-49 tuổi có chồng đang sử dụng biện pháp tránh thai hiện đại (%) 68.16 71.07 63.71 66.6 61.84 63.52
--Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin (%) 98.3 96.8 99.1 99.1 98.7 96.8 96.7 97.9
--Số nhân viên y tế trên mười nghìn dân 4694 5369 6037 4826 5265 5948 6265 6566 6945 7491
--Số cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Sở y tế (cơ sở) 99 102 102 103 102 102 105 103 112
--Chỉ tiêu Số cơ sở y tế trên 1 vạn dân 0.8264 0.8443 0.8372 0.8384 0.8237 0.8173 0.8347 0.8092 0 0.9061
Nhóm 4: Giáo dục và đào tạo
--Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp tiểu học (%) 100 100 100 100 93.8 100
--Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp trung học cơ sở (%) 78.73 95.64 95.59 94.3 95 87.4 95.2
--Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp trung học phổ thông (%) 41.2 63.85 67.22 66.5 67.03 63.5 69.4
--Tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp tiểu học (%)
--Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở (%)
--Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (%) 97.74 99.62 99.96 99.72 97.76 96.57 99.05 98.35 97.8 97.8
--Tỷ lệ học sinh chuyển cấp từ tiểu học lên trung học cơ sở
--Tỷ lệ học sinh chuyển cấp từ trung học cơ sở lên trung học phổ thông
--Tỷ lệ trẻ em từ 3-5 tuổi đi học mẫu giáo 39120 41917 38713 39145 38397 39363 44555 46583 42361 41320
----Số trẻ em 3-5 tuổi đi học mẫu giáo (người)
--Tỷ lệ huy động trẻ em 5 tuổi đi học mẫu giáo
----Số trẻ em đi học mầm non
------Nữ
------Dân tộc
------Khuyết tật
--Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ (%) 94.4 95.1 95.4 94.5 94.2 94.2 94.2 95.4 93.9 96.5
--Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn trình độ đào tạo trở lên (%) 99.8 100 100 100 100 100 100 100 100 100
--Tỷ lệ các trường học có (a) điện; (b) internet dùng cho mục đích học tập; (c) máy tính dùng cho mục đích học tập; (d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật; (e) nước uống; (f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng gi
----Mầm non
------ a) điện
------ b) internet dùng cho mục đích học tập
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật
------ e) nước uống
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%)
------ h)
----Tiểu học
------ a) điện
------ b) internet dùng cho mục đích học tập
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật
------ e) nước uống
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%)
------ h)
----Trung học cơ sở
------ a) điện
------ b) internet dùng cho mục đích học tập
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật
------ e) nước uống
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%)
------ h)
----Trung học phổ thông
------ a) điện
------ b) internet dùng cho mục đích học tập
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật
------ e) nước uống
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%)
------ h)
Nhóm 5: Bình đẳng giới
--Tỷ lệ nữ tham gia cấp uỷ đảng (%)
----Chia theo cấp hành chính
----Cấp tỉnh
----Cấp huyện
----Cấp cơ sở
--Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân dân (%)
--Tỷ lệ nữ đảm nhiệm chức vụ lãnh đạo chính quyền (%)
----Bộ trưởng
----Thứ trưởng hoặc ngang cấp
----Thủ trưởng các cơ quan chính phủ
--Tỷ lệ phụ nữ và trẻ em gái bị bạo lực được phát hiện và tư vấn
--Tỷ lệ % dân số NỮ đi học Trung học CƠ SỞ phân theo giới tính 49.2361
--Tỷ lệ % dân số NAM đi học Trung học CƠ SỞ phân theo giới tính 50.7638
--Tỷ lệ dân số NỮ trên 15 tuổi đi học theo trình độ và giới tính 10.7
--Tỷ lệ dân số NAM trên 15 tuổi đi học theo trình độ và giới tính 11.8
--Tỷ lệ hộ kinh doanh có thuê LĐ nữ 19.04
--Tỷ lệ Hộ kinh doanh có thuê LĐ trẻ em 0
--Tỷ lệ hộ có phụ nữ/người vợ giữ tiền chi tiêu hàng ngày cho gia đình 77.32
--Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ đảm nhiệm việc nội trợ trong gia đình 76.57
--Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ/vợ đảm nhiệm chính/đóng góp thu nhập cho gia đình 28.87
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quản lý thu chi ngân sách gia đình 71.55
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc SXKD của gia đình 15.93
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc các quan hệ của gia đình với họ hàng 65.77
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định tham gia hoạt động xã hội 73.04
Nhóm 6: Bảo vệ tài nguyên, môi trường
--Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom (tấn) 650 650 518 567 567
--Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng (tấn) 69 281 480 567 567
--Cơ cấu hộ chia theo cách xử lý rác thải (%)
----Có người đến lấy đi
----Vứt xuống ao, hồ, sông, suối
----Vứt ở khu vực gần nhà
----Khác
--Tỷ lệ xã có hợp tác xã/tổ/đội thu gom rác thải (%)
--Xói mòn đất thực tế
--Tỷ lệ diện tích hạn nặng (chỉ số khô hạn (SPI) <1,5)
--Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đã đi vào hoạt động có nhà máy xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường (%)
----Tỷ lệ khu công nghiệp xử lý chất thải rắn và nước thải đạt tiêu chuẩn quy định (%)
--Số người chết, mất tích do thiên tai trên một trăm nghìn dân 7 2 9 9 1
----Số người chết, mất tích do thiên tai (người)
--Số người bị thương do thiên tai trên một trăm nghìn dân 7 4 2
----Số người bị thương do thiên tai (người)
--Số lượng các vụ khai thác hải sản bất hợp pháp
--Tổng diện tích có rừng (nghìn ha)
--Tỷ lệ che phủ rừng (%)
--Số vụ mua bán, săn bắt, vận chuyển, buôn bán, tàng trữ bất hợp pháp động vật hoang dã được phát hiện
Nhóm 8: Lao động, việc làm, tăng trưởng kinh tế bền vững
--Lực lượng lao động (nghìn người) 680.7 690.7 698.9 698.6 700 723.2 723.1 726.2 731 720.2
--Số lao động có việc làm trên địa bàn (nghìn người) 584.651 600.442 614.39 639.834 670.232 679.433 680.845 683.115 684.811 685.611
--Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo (%) 11.8 13 14.7 15.2 16.9 19.1 20.4 21.1 24.2 16.4
--Tỷ lệ lao động nữ trong lĩnh vực phi nông nghiệp
--Tổng sản phẩm trên địa bàn (tỷ đồng)
----Giá thực tế
----Giá hiện hành 43840.419 55905.77 67153.46 77811.244 86361.634 62629.356 69956.16 78293.623 87233861
----Giá so sánh 43840.419 50343.068 55730.714 62036.744 69521.426 49181.661 53431.343 56928.146 60923.33
--Tổng sản phẩm bình quân đầu người
----Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế - Nội tệ (nghìn đồng)
----Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế - Ngoại tệ (theo tỷ giá hối đoái bình quân) (đô la Mỹ)
------Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người (VND) 36539 46234 55037 63145 69519 50031 55408 61512 68031 74009
------Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người (USD) 1897 2211 2632 3016 3277 2281 2474 2704 2950 3178
--Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn (%) 14.83 14.12 10.7 11.32 12.06 12.28 8.64 6.54 7.02 7.73
--Doanh thu du lịch lữ hành (tỷ đồng) 102.6 1850.66 174.1 160.8 150.2 131.3 153.6 168.5 189 207.5
----Theo giá hiện hành
--Thu nhập bình quân một lao động có việc làm (nghìn đồng) 1316 1963 2642 3016 3779
--Tỷ lệ thất nghiệp (%) 4.58 4.47 4.11 3.8 3.16 3.08 3.68 3.21 3.54 3.76
--Tỷ lệ thiếu việc làm (%) 3.5 3.4 2.8 1.8 3.8 2.8
--Số chi nhánh ngân hàng thương mại trên một trăm nghìn dân từ 16 tuổi trở lên trên địa bàn
--Số máy ATM trên một trăm nghìn dân từ 16 tuổi trở lên trên địa bàn
--Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa có dư nợ tín dụng tại các tổ chức tín dụng
--Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người 1 tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất và nhóm thu nhập thấp nhất (lần) 6.7 6.9 6.4 6.7 7.3
Nhóm 9: Giao thông, vận tải
--Số lượt hành khách vận chuyển (triệu lượt người) 97.2 105.4 110.8 118.1 122.6 106.1 107.6 116.4 132.9 19.225
--Số lượt hành khách luân chuyển (triệu lượt người.km) 4395 4919 5290.8 5701 5302.9 5012.5 5103 5381.9 5751.4 289.397
--Khối lượng hàng hoá vận chuyển (nghìn tấn) 8739.3 7463.3 6939 6044.1 6373.6 7471.6 7876.1 8543.1 9304 12209
--Khối lượng hàng hoá luân chuyển (triệu tấn.km) 939.1 769.4 739.1 725 735.8 789.3 856.9 913.4 1012.3 21043872
Nhóm 10: Trật tự, an toàn xã hội, tư pháp và thể chế, quản trị minh bạch
--Số vụ tai nạn giao thông (Vụ) 114 78 77 78 95 104 101
--Số người chết do tai nạn giao thông (người) 125 81 80 81 101 110 105
--Số người bị thương do tai nạn giao thông (Người) 52 52 32 35 47 37 27
--Số nạn nhân bị bạo lực gia đình tố cáo với các cơ quan có thẩm quyền
--Điểm kiểm soát tham nhũng trong khu vực công (điểm "thang điểm từ 1-10") 7.14 7.16 6.98 7.54
--Chỉ số hài lòng về sự phục vụ hành chính của 63 tỉnh (%) 76.47 79.67 80.39
Nhóm 11: Nông nghiệp, thủy sản
--Tỷ lệ xã được công nhận đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
--Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản (nghìn ha) 12.8 12.6 11.7 11 11.4 10.9 8.4 8.3 7.6 7.1
--Số tàu khai thác thủy sản biển có công suất từ 90 CV trở lên (chiếc)
--Tổng công suất các tàu khai thác thủy sản biển từ 90 CV trở lên (Nghìn CV)
--Sản lượng thủy sản (tấn) 178296 195201 197911 179890 179910 172412 166439 185827 208984 230380
--Sản lượng thủy sản khai thác (tấn) 5936 6393 6158 6029 6141 6086 5926 6246 6351 6550
--Sản lượng cá biển khai thác (nghìn tấn)
--Sản lượng thủy sản nuôi trồng ( tấn) 172360 188808 191753 173862 173769 166326 160514 176481 202633 223830
Nhóm 7: Tiếp cận nhà ở, điện, nước, vệ sinh, truyền thông
--Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
--Tỷ lệ hộ sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh (%) 61.6 64.23 80.01
----Thành thị
----Nông thôn
--Tỷ lệ hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh (%) 60.05 74.67 81.01
--Tỷ lệ hộ dùng điện sinh hoạt (%) 99.7 99.7 99.6 99.7
--Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động
----Tỷ lệ nữ từ 15-49 tuổi sử dụng điện thoại di động 176.41 108.41 106.08 126.52 105.85
--Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động
--Cơ cấu hộ có nhà ở chia theo loại nhà (kiên cố/bán kiên cố/nhà tạm và nhà khác) (%)
----Nhà kiên cố 8.3 7.4 7.1 8.7 7.8 75.27
----Nhà bán kiên cố 61.9 70.1 74.8 77.2 80.7 22.12
----Nhà thiếu kiên cố 11.9 11.5 9.4
----Nhà đơn sơ 6.2 2.6 2.1
----Nhà tạm và nhà Khác 29.8 22.5 0.41
----Nhà kiên cố+bán kiên cố 70.2 0 77.5 0 81.9 0 85.9 0 88.5 97.39
--Tỷ lệ xã có đường ô tô đến ủy ban nhân dân xã (%)
--Khoảng cách trung bình từ thôn ấp không có đường ô tô đến đường ô tô gần nhất (km)
--Tỷ lệ thôn ấp trên địa bàn có ngân hàng/chi nhánh ngân hàng (%)
--Tỷ lệ hộ có nước sạch 99.9
--Tỷ lệ hộ Nông thôn có hố xí tự + bán tự hoại 94.4
--Tỷ lệ hộ Có máy tính 38.2
--Tỷ lệ hộ có điện thoại các loại 92.5
--Tỷ lệ hộ Nông thôn có máy điều hòa nhiệt độ 24.7