BỘ DỮ LIỆU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TÂY NAM BỘ

(*) Bản quyền chương trình Tây Nam Bộ
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Cà Mau
Nhóm 1: Đất đai, dân số
--Diện tích (km2) 5331.6 5294.9 5294.9 5294.9 5294.9 5294.9 5221.2 5221 5221.2 5221.2
--Cơ cấu đất (%)
----Đất sản xuất nông nghiệp 31.9 28 27.9 27.9 . 28.1 28.1 27.4 27.4 27.41
----Đất lâm nghiệp 21.2 20.6 21.6 21.6 . 17.2 17.2 18.2 18.2 18.2
----Đất chuyên dùng 5.1 5.3 5.3 5.4 . 4.6 4.6 4.5 4.5 4.51
----Đất ở 1.2 1.2 1.2 1.2 . 1.2 1.2 1.2 1.2 1.26
--Dân số (dân số trung bình (nghìn người)) 1208.5 1210 1212.1 1214.2 1216.4 1218.9 1222.6 1226.3 1229.6 1194.3
--Mật độ dân số (Người/km2) 227 228.5 228.9 229.3 230.0 230 234 235 236 229
--Tỷ suất sinh thô (‰) 14.8 15 14.8 14.6 13.8 13.7 13.9 11.9 12.3 12.9
--Tổng tỷ suất sinh (số con/phụ nữ) 1.64 1.73 1.62 1.7 1.65 1.8 1.85 1.65 1.75 1.8
--Tỷ suất chết thô (‰) 5.6 5.8 5.3 6 7.4 5.4 4.8 6.6 5 5.4
--Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰) 9.3 9.2 9.5 8.7 6.4 8.2 9 5.3 7.3 7.5
--Tỷ lệ tăng dân số chung (%) 0.11 0.13 0.17 0.18 0.18 0.21 0.3 0.3 0.28 -0.11
--Tỷ suất nhập cư (‰) 2.5 4.2 2.4 2.9 2.8 0.5 0.9 0.1 1.1 1.3
--Tỷ suất xuất cư (‰) 29.7 16.3 8.2 11.4 16.4 7.7 9.1 9.4 7.7 13.8
--Tỷ suất di cư thuần (‰) -27.2 -12.1 -5.8 -8.5 -13.6 -7.2 -8.2 -9.3 -6.6 -12.5
--Tuổi kết hôn trung bình lần đầu (năm) 24.8 24.6 24.5 24.6 24.4 24.9 26.2 24.8
--Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh (năm) 74.7 74.8 75 74.91
--Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái) 101.1 101 100.8 100.7 100.6 102 102.2 102.3 102.5 102.6
--Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi đã được đăng ký khai sinh (%)
--Số cuộc tảo hôn
--Diện tích đất nông nghiệp / đầu người (m2) 1407.3482 1198.3010
Nhóm 2: Nghèo đói, bảo trợ xã hội, mức sống dân cư
--Tỷ lệ hộ nghèo (%) 12.3 7.8 6.6 5.7 4.7 4
--Tỷ lệ hộ nghèo tiếp cận đa chiều (%) 11.9 10.1 8.3 6.9
--Số người đóng bảo hiểm xã hội (nghìn người) 52.5 53.1 53.5 55.3 58.40 59.6 62 62.7 0 129.207
--Số người đóng bảo hiểm y tế (nghìn người) 510.7 569.8 588.9 674.3 727 844.2 977.8 1003.1 0 1026.191
--Số người đóng bảo hiểm thất nghiệp (nghìn người) 42.6 43.8 43.8 46.2 48.30 50.8 51.6 52.3 0 52.789
--Số người được hưởng bảo hiểm xã hội 23.4 19.1 21.6 20.9 20.9 23.4 24.3 25.4
--Số người hưởng BHXH hàng tháng (nghìn người) 7.88 8.324 8.963
--Số người hưởng BHXH 1 lần (nghìn lượt người) 17.554 19.988 20.986
--Số người được hưởng bảo hiểm y tế (nghìn lượt người) 1346.5 1390 1759.3 2007.7 1874.5 2890 2927.519 3065.591 2909.665
--Số người được hưởng bảo hiểm thất nghiệp 700 2300 3900 3400 5100 5000 5300 5600
--Số người hưởng BHTN hàng tháng (Người) 5595 6515 6176
--Số lượt người hưởng trợ cấp BHTN 1 lần, học nghề, tìm việc làm (lượt người) 35 53 55
--Số người được hỗ trợ xã hội hàng tháng tại cộng đồng (người) 10426 18315 21763 22680 26001 26351 32502 33977
--Số người được hỗ trợ xã hội đột xuất
--Số người được nuôi dưỡng tập trung trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
--Chỉ số giá tiêu dùng nhóm lương thực, thực phẩm (%)
----Lương thực 99.49 101.82 103.42 105.837 102.0495
----Thực phẩm 101.59 103.28 97.74 103.6281 106.9341
--Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian (%) 83.61 84.03 84.73 85.24 88.42 93.59 91.51 91.43 93.42
--Chi tiêu cho đời sống bình quân đầu người 1 tháng theo giá hiện hành (nghìn đồng)
--Tỷ trọng chi y tế trong chi tiêu cho đời sống của hộ gia đình (%)
--Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m2) 19.7 20.6 23.6 21.1
--Hệ số GINI
--Tỷ lệ tự đánh giá cuộc sống của gia đình so với 5 năm trước giảm sút hoặc như cũ (%)
----Cải thiện hơn nhiều
----Cải thiện hơn 1 chút
----Như cũ
----Giảm sút
----Không biết
Nhóm 3: Y tế
--Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng dưỡng cân nặng theo tuổi (%) 17.2 15.8 15.1 13.9 12.9 12.6 12.4 11.8 12.1 11.2
--Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi (%) 28.6 26.9 26.1 25 23.9 23.6 23.5 22.8 23.2 19.2
--Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng cân nặng theo chiều cao (%) 7.8 6.9 7 8.4 8.6 9.1 7.9 7.9
--Tỷ lệ ca sinh được nhân viên y tế có kỹ năng đỡ (%) 100 99.7 100 99.9 98.9 100 100
--Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi (trẻ em dưới 1 tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh sống) 14 12.9 11.9 11.9 11.5 11.3 11.1 10.9 10.9 10.6
--Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi (trẻ em dưới 5 tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh sống) 21 17.8 17.8 17.2 16.9 16.6 16.3 16.2 15.9
--Số ca nhiễm HIV mới được phát hiện hàng năm trên một nghìn người không bị nhiễm HIV 0.1 0.17 0.24 0.22 0.14 0.11 0.1 0.21 0.2501
--Số ca mắc mới lao trên một trăm nghìn dân 122 112.2 115.3 134.7 127.2
--Số ca mắc mới sốt rét trên một trăm nghìn dân 36.47 33.17 23.09 12.87 5.67 2625 1.06
--Số ca mắc sốt rét trên một trăm nghìn dân
--Tỷ lệ phụ nữ từ 15-49 tuổi có chồng đang sử dụng biện pháp tránh thai hiện đại (%) 71 67.13 60.83 64.22 64.86 60.99
--Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin (%) 90.1 98.9 99.7 86.1 98.4 99.1 98.9 96.9 94.8 93
--Số nhân viên y tế trên mười nghìn dân 4259 4475 4501 4907 5531 5428 4549 4892 4666 4413
--Số cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Sở y tế (cơ sở) 114 114 114 117 118 119 117 120 118
--Chỉ tiêu Số cơ sở y tế trên 1 vạn dân 0.9433 0.9421 0.9405 0.9635 0.9700 0.9762 0.9569 0.9785 0 0.9880
Nhóm 4: Giáo dục và đào tạo
--Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp tiểu học (%) 98.02 94.99 99.85 94.1 99.87
--Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp trung học cơ sở (%) 73.48 74.79 71.98 82.3 80.46
--Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp trung học phổ thông (%) 39.79 42.5 44.77 53.5 49.52
--Tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp tiểu học (%)
--Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở (%)
--Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (%) 93.16 99.45 98.93 98.27 85.2 91.89 98.06 96.12 96.12
--Tỷ lệ học sinh chuyển cấp từ tiểu học lên trung học cơ sở
--Tỷ lệ học sinh chuyển cấp từ trung học cơ sở lên trung học phổ thông
--Tỷ lệ trẻ em từ 3-5 tuổi đi học mẫu giáo 29403 33528 36264 39857 39108 39602 45087 49172 33142 31655
----Số trẻ em 3-5 tuổi đi học mẫu giáo (người)
--Tỷ lệ huy động trẻ em 5 tuổi đi học mẫu giáo
----Số trẻ em đi học mầm non
------Nữ
------Dân tộc
------Khuyết tật
--Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ (%) 95.9 95.7 96 95.5 96 95.6 95.3 95.8 96.4 96.6
--Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn trình độ đào tạo trở lên (%) 98.6580 99.8 99.8489 99.8966 99.9340 100 100
--Tỷ lệ các trường học có (a) điện; (b) internet dùng cho mục đích học tập; (c) máy tính dùng cho mục đích học tập; (d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật; (e) nước uống; (f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng gi
----Mầm non
------ a) điện
------ b) internet dùng cho mục đích học tập
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật
------ e) nước uống
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%)
------ h)
----Tiểu học
------ a) điện
------ b) internet dùng cho mục đích học tập
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật
------ e) nước uống
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%)
------ h)
----Trung học cơ sở
------ a) điện
------ b) internet dùng cho mục đích học tập
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật
------ e) nước uống
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%)
------ h)
----Trung học phổ thông
------ a) điện
------ b) internet dùng cho mục đích học tập
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật
------ e) nước uống
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%)
------ h)
Nhóm 5: Bình đẳng giới
--Tỷ lệ nữ tham gia cấp uỷ đảng (%)
----Chia theo cấp hành chính
----Cấp tỉnh
----Cấp huyện
----Cấp cơ sở
--Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân dân (%)
--Tỷ lệ nữ đảm nhiệm chức vụ lãnh đạo chính quyền (%)
----Bộ trưởng
----Thứ trưởng hoặc ngang cấp
----Thủ trưởng các cơ quan chính phủ
--Tỷ lệ phụ nữ và trẻ em gái bị bạo lực được phát hiện và tư vấn
--Tỷ lệ % dân số NỮ đi học Trung học CƠ SỞ phân theo giới tính 48.8157
--Tỷ lệ % dân số NAM đi học Trung học CƠ SỞ phân theo giới tính 51.1842
--Tỷ lệ dân số NỮ trên 15 tuổi đi học theo trình độ và giới tính 5.5
--Tỷ lệ dân số NAM trên 15 tuổi đi học theo trình độ và giới tính 7.6
--Tỷ lệ hộ kinh doanh có thuê LĐ nữ 42.85
--Tỷ lệ Hộ kinh doanh có thuê LĐ trẻ em 0
--Tỷ lệ hộ có phụ nữ/người vợ giữ tiền chi tiêu hàng ngày cho gia đình 77.58
--Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ đảm nhiệm việc nội trợ trong gia đình 76.62
--Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ/vợ đảm nhiệm chính/đóng góp thu nhập cho gia đình 41.19
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quản lý thu chi ngân sách gia đình 75.98
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc SXKD của gia đình 55.70
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc các quan hệ của gia đình với họ hàng 73.95
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định tham gia hoạt động xã hội 24.86
Nhóm 6: Bảo vệ tài nguyên, môi trường
--Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom (tấn) 147 147 141 161 161
--Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng (tấn) 121 106 141 156 156
--Cơ cấu hộ chia theo cách xử lý rác thải (%)
----Có người đến lấy đi
----Vứt xuống ao, hồ, sông, suối
----Vứt ở khu vực gần nhà
----Khác
--Tỷ lệ xã có hợp tác xã/tổ/đội thu gom rác thải (%)
--Xói mòn đất thực tế
--Tỷ lệ diện tích hạn nặng (chỉ số khô hạn (SPI) <1,5)
--Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đã đi vào hoạt động có nhà máy xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường (%)
----Tỷ lệ khu công nghiệp xử lý chất thải rắn và nước thải đạt tiêu chuẩn quy định (%)
--Số người chết, mất tích do thiên tai trên một trăm nghìn dân
----Số người chết, mất tích do thiên tai (người)
--Số người bị thương do thiên tai trên một trăm nghìn dân 4
----Số người bị thương do thiên tai (người)
--Số lượng các vụ khai thác hải sản bất hợp pháp
--Tổng diện tích có rừng (nghìn ha) 100.4 100.7 102.7 104.2 92.3 92.4 94.2 95.5 96.1
--Tỷ lệ che phủ rừng (%) 16.7 17 17.3 17.6 12.5 10.8 10.8 18.3 18.4
--Số vụ mua bán, săn bắt, vận chuyển, buôn bán, tàng trữ bất hợp pháp động vật hoang dã được phát hiện
Nhóm 8: Lao động, việc làm, tăng trưởng kinh tế bền vững
--Lực lượng lao động (nghìn người) 677.1 684.3 697.7 696.2 700.1 682.3 684.7 683.7 688.3 690.9
--Số lao động có việc làm trên địa bàn (nghìn người) 666.868 668.389 664.852 672.622 677.617
--Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo (%) 5.8 5.5 5.1 7.5 7.1 10.2 10.5 10.4 12.5 12.3
--Tỷ lệ lao động nữ trong lĩnh vực phi nông nghiệp
--Tổng sản phẩm trên địa bàn (tỷ đồng)
----Giá thực tế
----Giá hiện hành 24510.115 28457.512 32946.053 36849.049 41,541.67 43097.996 44850.176 46597.42
----Giá so sánh 14650.525 16109.141 21984.264 23733.66 32,032.19 33640.025 35371.752 36178.11
--Tổng sản phẩm bình quân đầu người
----Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế - Nội tệ (nghìn đồng)
----Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế - Ngoại tệ (theo tỷ giá hối đoái bình quân) (đô la Mỹ)
------Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người (VND) 38000.18 48204.23 51635.25
------Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người (USD) 2486.24 2657.03
--Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn (%) 12.5 10 7.93 7.96 6.3 5.02 5.15 6.28 5.28 6.12
--Doanh thu du lịch lữ hành (tỷ đồng) 8.4 89.14 10.6 11.3 12 13.7 15.8 16.8 17.7 18.9
----Theo giá hiện hành
--Thu nhập bình quân một lao động có việc làm (nghìn đồng) 1250 1779 2154 2372 2986
--Tỷ lệ thất nghiệp (%) 3.47 2.88 2.52 2.92 2.0 2.43 2.6 3.11 2.54 2.1
--Tỷ lệ thiếu việc làm (%) 3.42 5.44 5.68 4.17
--Số chi nhánh ngân hàng thương mại trên một trăm nghìn dân từ 16 tuổi trở lên trên địa bàn
--Số máy ATM trên một trăm nghìn dân từ 16 tuổi trở lên trên địa bàn
--Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa có dư nợ tín dụng tại các tổ chức tín dụng
--Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người 1 tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất và nhóm thu nhập thấp nhất (lần) 9 9
Nhóm 9: Giao thông, vận tải
--Số lượt hành khách vận chuyển (triệu lượt người) 33.9 31.9 33.5 33.3 34.4 36.5 37.7 39.5 41.6 79.729
--Số lượt hành khách luân chuyển (triệu lượt người.km) 709.1 725 764.2 788.5 821.20 840.8 872.8 921.3 1047.6 2133.63
--Khối lượng hàng hoá vận chuyển (nghìn tấn) 792.6 746.2 731.4 773.3 709.8 909.7 939.9 1027.4 1062.9 2627
--Khối lượng hàng hoá luân chuyển (triệu tấn.km) 102.2 101.7 104.9 109 113.2 130.4 135.9 151.6 152.5 344.776
Nhóm 10: Trật tự, an toàn xã hội, tư pháp và thể chế, quản trị minh bạch
--Số vụ tai nạn giao thông (Vụ) 70 61 56 54 64 89 81 134 107
--Số người chết do tai nạn giao thông (người) 40 32 24 18 25 44 33 29 21
--Số người bị thương do tai nạn giao thông (Người) 71 65 70 65 87 120 108 186 125
--Số nạn nhân bị bạo lực gia đình tố cáo với các cơ quan có thẩm quyền
--Điểm kiểm soát tham nhũng trong khu vực công (điểm "thang điểm từ 1-10") 6.12 6.26 6.73 7.42
--Chỉ số hài lòng về sự phục vụ hành chính của 63 tỉnh (%) 81.84 91.14 91.57
Nhóm 11: Nông nghiệp, thủy sản
--Tỷ lệ xã được công nhận đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
--Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản (nghìn ha) 296.1 296.5 296.5 295.8 298.1 299.8 301.5 302.9 302.4 305
--Số tàu khai thác thủy sản biển có công suất từ 90 CV trở lên (chiếc) 1431 1278 1305 1447 1339 1505 1514 1525 1536
--Tổng công suất các tàu khai thác thủy sản biển từ 90 CV trở lên (Nghìn CV) 277.4 252.3 252.1 275.3 305 369.8 370.5 406.4 400.7
--Sản lượng thủy sản (tấn) 403207 408530 424543 438485 467650 490831 491043 517391 530983 554650
--Sản lượng thủy sản khai thác (tấn) 168851 152953 154780 162075 173368 184563 209000 209071 204913 217000
--Sản lượng cá biển khai thác (nghìn tấn) 108.2 104 103 121 129.5 130.1 149.2 143.6 155.3 168.1
--Sản lượng thủy sản nuôi trồng ( tấn) 234356 255577 269763 276410 294282 306318 282043 304992 326070 337650
Nhóm 7: Tiếp cận nhà ở, điện, nước, vệ sinh, truyền thông
--Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
--Tỷ lệ hộ sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh (%) 100.0 100
----Thành thị
----Nông thôn
--Tỷ lệ hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh (%) 51.8 65.71
--Tỷ lệ hộ dùng điện sinh hoạt (%) 97.8 99 99.7 99.7
--Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động 46.61 46.63 49.12 49.18
----Tỷ lệ nữ từ 15-49 tuổi sử dụng điện thoại di động 46.61 46.63 49.12
--Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động
--Cơ cấu hộ có nhà ở chia theo loại nhà (kiên cố/bán kiên cố/nhà tạm và nhà khác) (%)
----Nhà kiên cố 9 5.7 4.7 6.8 7.7 19.65
----Nhà bán kiên cố 42.3 50.7 56.8 57.3 67.6 70.43
----Nhà thiếu kiên cố 22.3 22.3 18.6
----Nhà đơn sơ 16.2 13.6 6.1
----Nhà tạm và nhà Khác 48.7 43.6 1.26
----Nhà kiên cố+bán kiên cố 51.3 0 56.4 0 61.5 0 64.1 0 75.3 90.08
--Tỷ lệ xã có đường ô tô đến ủy ban nhân dân xã (%)
--Khoảng cách trung bình từ thôn ấp không có đường ô tô đến đường ô tô gần nhất (km)
--Tỷ lệ thôn ấp trên địa bàn có ngân hàng/chi nhánh ngân hàng (%)
--Tỷ lệ hộ có nước sạch 100
--Tỷ lệ hộ Nông thôn có hố xí tự + bán tự hoại 85
--Tỷ lệ hộ Có máy tính 18.2
--Tỷ lệ hộ có điện thoại các loại 95.6
--Tỷ lệ hộ Nông thôn có máy điều hòa nhiệt độ 17