BỘ DỮ LIỆU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TÂY NAM BỘ
(*) Bản quyền chương trình Tây Nam Bộ
2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cà Mau | |||||||||||
Nhóm 1: Đất đai, dân số | |||||||||||
--Diện tích (km2) | 5331.6 | 5294.9 | 5294.9 | 5294.9 | 5294.9 | 5294.9 | 5221.2 | 5221 | 5221.2 | 5221.2 | |
--Cơ cấu đất (%) | |||||||||||
----Đất sản xuất nông nghiệp | 31.9 | 28 | 27.9 | 27.9 | . | 28.1 | 28.1 | 27.4 | 27.4 | 27.41 | |
----Đất lâm nghiệp | 21.2 | 20.6 | 21.6 | 21.6 | . | 17.2 | 17.2 | 18.2 | 18.2 | 18.2 | |
----Đất chuyên dùng | 5.1 | 5.3 | 5.3 | 5.4 | . | 4.6 | 4.6 | 4.5 | 4.5 | 4.51 | |
----Đất ở | 1.2 | 1.2 | 1.2 | 1.2 | . | 1.2 | 1.2 | 1.2 | 1.2 | 1.26 | |
--Dân số (dân số trung bình (nghìn người)) | 1208.5 | 1210 | 1212.1 | 1214.2 | 1216.4 | 1218.9 | 1222.6 | 1226.3 | 1229.6 | 1194.3 | |
--Mật độ dân số (Người/km2) | 227 | 228.5 | 228.9 | 229.3 | 230.0 | 230 | 234 | 235 | 236 | 229 | |
--Tỷ suất sinh thô (‰) | 14.8 | 15 | 14.8 | 14.6 | 13.8 | 13.7 | 13.9 | 11.9 | 12.3 | 12.9 | |
--Tổng tỷ suất sinh (số con/phụ nữ) | 1.64 | 1.73 | 1.62 | 1.7 | 1.65 | 1.8 | 1.85 | 1.65 | 1.75 | 1.8 | |
--Tỷ suất chết thô (‰) | 5.6 | 5.8 | 5.3 | 6 | 7.4 | 5.4 | 4.8 | 6.6 | 5 | 5.4 | |
--Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰) | 9.3 | 9.2 | 9.5 | 8.7 | 6.4 | 8.2 | 9 | 5.3 | 7.3 | 7.5 | |
--Tỷ lệ tăng dân số chung (%) | 0.11 | 0.13 | 0.17 | 0.18 | 0.18 | 0.21 | 0.3 | 0.3 | 0.28 | -0.11 | |
--Tỷ suất nhập cư (‰) | 2.5 | 4.2 | 2.4 | 2.9 | 2.8 | 0.5 | 0.9 | 0.1 | 1.1 | 1.3 | |
--Tỷ suất xuất cư (‰) | 29.7 | 16.3 | 8.2 | 11.4 | 16.4 | 7.7 | 9.1 | 9.4 | 7.7 | 13.8 | |
--Tỷ suất di cư thuần (‰) | -27.2 | -12.1 | -5.8 | -8.5 | -13.6 | -7.2 | -8.2 | -9.3 | -6.6 | -12.5 | |
--Tuổi kết hôn trung bình lần đầu (năm) | 24.8 | 24.6 | 24.5 | 24.6 | 24.4 | 24.9 | 26.2 | 24.8 | |||
--Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh (năm) | 74.7 | 74.8 | 75 | 74.91 | |||||||
--Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái) | 101.1 | 101 | 100.8 | 100.7 | 100.6 | 102 | 102.2 | 102.3 | 102.5 | 102.6 | |
--Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi đã được đăng ký khai sinh (%) | |||||||||||
--Số cuộc tảo hôn | |||||||||||
--Diện tích đất nông nghiệp / đầu người (m2) | 1407.3482 | 1198.3010 | |||||||||
Nhóm 2: Nghèo đói, bảo trợ xã hội, mức sống dân cư | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ nghèo (%) | 12.3 | 7.8 | 6.6 | 5.7 | 4.7 | 4 | |||||
--Tỷ lệ hộ nghèo tiếp cận đa chiều (%) | 11.9 | 10.1 | 8.3 | 6.9 | |||||||
--Số người đóng bảo hiểm xã hội (nghìn người) | 52.5 | 53.1 | 53.5 | 55.3 | 58.40 | 59.6 | 62 | 62.7 | 0 | 129.207 | |
--Số người đóng bảo hiểm y tế (nghìn người) | 510.7 | 569.8 | 588.9 | 674.3 | 727 | 844.2 | 977.8 | 1003.1 | 0 | 1026.191 | |
--Số người đóng bảo hiểm thất nghiệp (nghìn người) | 42.6 | 43.8 | 43.8 | 46.2 | 48.30 | 50.8 | 51.6 | 52.3 | 0 | 52.789 | |
--Số người được hưởng bảo hiểm xã hội | 23.4 | 19.1 | 21.6 | 20.9 | 20.9 | 23.4 | 24.3 | 25.4 | |||
--Số người hưởng BHXH hàng tháng (nghìn người) | 7.88 | 8.324 | 8.963 | ||||||||
--Số người hưởng BHXH 1 lần (nghìn lượt người) | 17.554 | 19.988 | 20.986 | ||||||||
--Số người được hưởng bảo hiểm y tế (nghìn lượt người) | 1346.5 | 1390 | 1759.3 | 2007.7 | 1874.5 | 2890 | 2927.519 | 3065.591 | 2909.665 | ||
--Số người được hưởng bảo hiểm thất nghiệp | 700 | 2300 | 3900 | 3400 | 5100 | 5000 | 5300 | 5600 | |||
--Số người hưởng BHTN hàng tháng (Người) | 5595 | 6515 | 6176 | ||||||||
--Số lượt người hưởng trợ cấp BHTN 1 lần, học nghề, tìm việc làm (lượt người) | 35 | 53 | 55 | ||||||||
--Số người được hỗ trợ xã hội hàng tháng tại cộng đồng (người) | 10426 | 18315 | 21763 | 22680 | 26001 | 26351 | 32502 | 33977 | |||
--Số người được hỗ trợ xã hội đột xuất | |||||||||||
--Số người được nuôi dưỡng tập trung trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | |||||||||||
--Chỉ số giá tiêu dùng nhóm lương thực, thực phẩm (%) | |||||||||||
----Lương thực | 99.49 | 101.82 | 103.42 | 105.837 | 102.0495 | ||||||
----Thực phẩm | 101.59 | 103.28 | 97.74 | 103.6281 | 106.9341 | ||||||
--Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian (%) | 83.61 | 84.03 | 84.73 | 85.24 | 88.42 | 93.59 | 91.51 | 91.43 | 93.42 | ||
--Chi tiêu cho đời sống bình quân đầu người 1 tháng theo giá hiện hành (nghìn đồng) | |||||||||||
--Tỷ trọng chi y tế trong chi tiêu cho đời sống của hộ gia đình (%) | |||||||||||
--Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m2) | 19.7 | 20.6 | 23.6 | 21.1 | |||||||
--Hệ số GINI | |||||||||||
--Tỷ lệ tự đánh giá cuộc sống của gia đình so với 5 năm trước giảm sút hoặc như cũ (%) | |||||||||||
----Cải thiện hơn nhiều | |||||||||||
----Cải thiện hơn 1 chút | |||||||||||
----Như cũ | |||||||||||
----Giảm sút | |||||||||||
----Không biết | |||||||||||
Nhóm 3: Y tế | |||||||||||
--Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng dưỡng cân nặng theo tuổi (%) | 17.2 | 15.8 | 15.1 | 13.9 | 12.9 | 12.6 | 12.4 | 11.8 | 12.1 | 11.2 | |
--Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi (%) | 28.6 | 26.9 | 26.1 | 25 | 23.9 | 23.6 | 23.5 | 22.8 | 23.2 | 19.2 | |
--Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng cân nặng theo chiều cao (%) | 7.8 | 6.9 | 7 | 8.4 | 8.6 | 9.1 | 7.9 | 7.9 | |||
--Tỷ lệ ca sinh được nhân viên y tế có kỹ năng đỡ (%) | 100 | 99.7 | 100 | 99.9 | 98.9 | 100 | 100 | ||||
--Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi (trẻ em dưới 1 tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh sống) | 14 | 12.9 | 11.9 | 11.9 | 11.5 | 11.3 | 11.1 | 10.9 | 10.9 | 10.6 | |
--Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi (trẻ em dưới 5 tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh sống) | 21 | 17.8 | 17.8 | 17.2 | 16.9 | 16.6 | 16.3 | 16.2 | 15.9 | ||
--Số ca nhiễm HIV mới được phát hiện hàng năm trên một nghìn người không bị nhiễm HIV | 0.1 | 0.17 | 0.24 | 0.22 | 0.14 | 0.11 | 0.1 | 0.21 | 0.2501 | ||
--Số ca mắc mới lao trên một trăm nghìn dân | 122 | 112.2 | 115.3 | 134.7 | 127.2 | ||||||
--Số ca mắc mới sốt rét trên một trăm nghìn dân | 36.47 | 33.17 | 23.09 | 12.87 | 5.67 | 2625 | 1.06 | ||||
--Số ca mắc sốt rét trên một trăm nghìn dân | |||||||||||
--Tỷ lệ phụ nữ từ 15-49 tuổi có chồng đang sử dụng biện pháp tránh thai hiện đại (%) | 71 | 67.13 | 60.83 | 64.22 | 64.86 | 60.99 | |||||
--Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin (%) | 90.1 | 98.9 | 99.7 | 86.1 | 98.4 | 99.1 | 98.9 | 96.9 | 94.8 | 93 | |
--Số nhân viên y tế trên mười nghìn dân | 4259 | 4475 | 4501 | 4907 | 5531 | 5428 | 4549 | 4892 | 4666 | 4413 | |
--Số cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Sở y tế (cơ sở) | 114 | 114 | 114 | 117 | 118 | 119 | 117 | 120 | 118 | ||
--Chỉ tiêu Số cơ sở y tế trên 1 vạn dân | 0.9433 | 0.9421 | 0.9405 | 0.9635 | 0.9700 | 0.9762 | 0.9569 | 0.9785 | 0 | 0.9880 | |
Nhóm 4: Giáo dục và đào tạo | |||||||||||
--Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp tiểu học (%) | 98.02 | 94.99 | 99.85 | 94.1 | 99.87 | ||||||
--Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp trung học cơ sở (%) | 73.48 | 74.79 | 71.98 | 82.3 | 80.46 | ||||||
--Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp trung học phổ thông (%) | 39.79 | 42.5 | 44.77 | 53.5 | 49.52 | ||||||
--Tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp tiểu học (%) | |||||||||||
--Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở (%) | |||||||||||
--Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (%) | 93.16 | 99.45 | 98.93 | 98.27 | 85.2 | 91.89 | 98.06 | 96.12 | 96.12 | ||
--Tỷ lệ học sinh chuyển cấp từ tiểu học lên trung học cơ sở | |||||||||||
--Tỷ lệ học sinh chuyển cấp từ trung học cơ sở lên trung học phổ thông | |||||||||||
--Tỷ lệ trẻ em từ 3-5 tuổi đi học mẫu giáo | 29403 | 33528 | 36264 | 39857 | 39108 | 39602 | 45087 | 49172 | 33142 | 31655 | |
----Số trẻ em 3-5 tuổi đi học mẫu giáo (người) | |||||||||||
--Tỷ lệ huy động trẻ em 5 tuổi đi học mẫu giáo | |||||||||||
----Số trẻ em đi học mầm non | |||||||||||
------Nữ | |||||||||||
------Dân tộc | |||||||||||
------Khuyết tật | |||||||||||
--Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ (%) | 95.9 | 95.7 | 96 | 95.5 | 96 | 95.6 | 95.3 | 95.8 | 96.4 | 96.6 | |
--Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn trình độ đào tạo trở lên (%) | 98.6580 | 99.8 | 99.8489 | 99.8966 | 99.9340 | 100 | 100 | ||||
--Tỷ lệ các trường học có (a) điện; (b) internet dùng cho mục đích học tập; (c) máy tính dùng cho mục đích học tập; (d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật; (e) nước uống; (f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng gi | |||||||||||
----Mầm non | |||||||||||
------ a) điện | |||||||||||
------ b) internet dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật | |||||||||||
------ e) nước uống | |||||||||||
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính | |||||||||||
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%) | |||||||||||
------ h) | |||||||||||
----Tiểu học | |||||||||||
------ a) điện | |||||||||||
------ b) internet dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật | |||||||||||
------ e) nước uống | |||||||||||
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính | |||||||||||
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%) | |||||||||||
------ h) | |||||||||||
----Trung học cơ sở | |||||||||||
------ a) điện | |||||||||||
------ b) internet dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật | |||||||||||
------ e) nước uống | |||||||||||
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính | |||||||||||
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%) | |||||||||||
------ h) | |||||||||||
----Trung học phổ thông | |||||||||||
------ a) điện | |||||||||||
------ b) internet dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật | |||||||||||
------ e) nước uống | |||||||||||
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính | |||||||||||
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%) | |||||||||||
------ h) | |||||||||||
Nhóm 5: Bình đẳng giới | |||||||||||
--Tỷ lệ nữ tham gia cấp uỷ đảng (%) | |||||||||||
----Chia theo cấp hành chính | |||||||||||
----Cấp tỉnh | |||||||||||
----Cấp huyện | |||||||||||
----Cấp cơ sở | |||||||||||
--Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân dân (%) | |||||||||||
--Tỷ lệ nữ đảm nhiệm chức vụ lãnh đạo chính quyền (%) | |||||||||||
----Bộ trưởng | |||||||||||
----Thứ trưởng hoặc ngang cấp | |||||||||||
----Thủ trưởng các cơ quan chính phủ | |||||||||||
--Tỷ lệ phụ nữ và trẻ em gái bị bạo lực được phát hiện và tư vấn | |||||||||||
--Tỷ lệ % dân số NỮ đi học Trung học CƠ SỞ phân theo giới tính | 48.8157 | ||||||||||
--Tỷ lệ % dân số NAM đi học Trung học CƠ SỞ phân theo giới tính | 51.1842 | ||||||||||
--Tỷ lệ dân số NỮ trên 15 tuổi đi học theo trình độ và giới tính | 5.5 | ||||||||||
--Tỷ lệ dân số NAM trên 15 tuổi đi học theo trình độ và giới tính | 7.6 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ kinh doanh có thuê LĐ nữ | 42.85 | ||||||||||
--Tỷ lệ Hộ kinh doanh có thuê LĐ trẻ em | 0 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ có phụ nữ/người vợ giữ tiền chi tiêu hàng ngày cho gia đình | 77.58 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ đảm nhiệm việc nội trợ trong gia đình | 76.62 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ/vợ đảm nhiệm chính/đóng góp thu nhập cho gia đình | 41.19 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quản lý thu chi ngân sách gia đình | 75.98 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc SXKD của gia đình | 55.70 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc các quan hệ của gia đình với họ hàng | 73.95 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định tham gia hoạt động xã hội | 24.86 | ||||||||||
Nhóm 6: Bảo vệ tài nguyên, môi trường | |||||||||||
--Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom (tấn) | 147 | 147 | 141 | 161 | 161 | ||||||
--Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng (tấn) | 121 | 106 | 141 | 156 | 156 | ||||||
--Cơ cấu hộ chia theo cách xử lý rác thải (%) | |||||||||||
----Có người đến lấy đi | |||||||||||
----Vứt xuống ao, hồ, sông, suối | |||||||||||
----Vứt ở khu vực gần nhà | |||||||||||
----Khác | |||||||||||
--Tỷ lệ xã có hợp tác xã/tổ/đội thu gom rác thải (%) | |||||||||||
--Xói mòn đất thực tế | |||||||||||
--Tỷ lệ diện tích hạn nặng (chỉ số khô hạn (SPI) <1,5) | |||||||||||
--Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đã đi vào hoạt động có nhà máy xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường (%) | |||||||||||
----Tỷ lệ khu công nghiệp xử lý chất thải rắn và nước thải đạt tiêu chuẩn quy định (%) | |||||||||||
--Số người chết, mất tích do thiên tai trên một trăm nghìn dân | |||||||||||
----Số người chết, mất tích do thiên tai (người) | |||||||||||
--Số người bị thương do thiên tai trên một trăm nghìn dân | 4 | ||||||||||
----Số người bị thương do thiên tai (người) | |||||||||||
--Số lượng các vụ khai thác hải sản bất hợp pháp | |||||||||||
--Tổng diện tích có rừng (nghìn ha) | 100.4 | 100.7 | 102.7 | 104.2 | 92.3 | 92.4 | 94.2 | 95.5 | 96.1 | ||
--Tỷ lệ che phủ rừng (%) | 16.7 | 17 | 17.3 | 17.6 | 12.5 | 10.8 | 10.8 | 18.3 | 18.4 | ||
--Số vụ mua bán, săn bắt, vận chuyển, buôn bán, tàng trữ bất hợp pháp động vật hoang dã được phát hiện | |||||||||||
Nhóm 8: Lao động, việc làm, tăng trưởng kinh tế bền vững | |||||||||||
--Lực lượng lao động (nghìn người) | 677.1 | 684.3 | 697.7 | 696.2 | 700.1 | 682.3 | 684.7 | 683.7 | 688.3 | 690.9 | |
--Số lao động có việc làm trên địa bàn (nghìn người) | 666.868 | 668.389 | 664.852 | 672.622 | 677.617 | ||||||
--Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo (%) | 5.8 | 5.5 | 5.1 | 7.5 | 7.1 | 10.2 | 10.5 | 10.4 | 12.5 | 12.3 | |
--Tỷ lệ lao động nữ trong lĩnh vực phi nông nghiệp | |||||||||||
--Tổng sản phẩm trên địa bàn (tỷ đồng) | |||||||||||
----Giá thực tế | |||||||||||
----Giá hiện hành | 24510.115 | 28457.512 | 32946.053 | 36849.049 | 41,541.67 | 43097.996 | 44850.176 | 46597.42 | |||
----Giá so sánh | 14650.525 | 16109.141 | 21984.264 | 23733.66 | 32,032.19 | 33640.025 | 35371.752 | 36178.11 | |||
--Tổng sản phẩm bình quân đầu người | |||||||||||
----Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế - Nội tệ (nghìn đồng) | |||||||||||
----Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế - Ngoại tệ (theo tỷ giá hối đoái bình quân) (đô la Mỹ) | |||||||||||
------Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người (VND) | 38000.18 | 48204.23 | 51635.25 | ||||||||
------Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người (USD) | 2486.24 | 2657.03 | |||||||||
--Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn (%) | 12.5 | 10 | 7.93 | 7.96 | 6.3 | 5.02 | 5.15 | 6.28 | 5.28 | 6.12 | |
--Doanh thu du lịch lữ hành (tỷ đồng) | 8.4 | 89.14 | 10.6 | 11.3 | 12 | 13.7 | 15.8 | 16.8 | 17.7 | 18.9 | |
----Theo giá hiện hành | |||||||||||
--Thu nhập bình quân một lao động có việc làm (nghìn đồng) | 1250 | 1779 | 2154 | 2372 | 2986 | ||||||
--Tỷ lệ thất nghiệp (%) | 3.47 | 2.88 | 2.52 | 2.92 | 2.0 | 2.43 | 2.6 | 3.11 | 2.54 | 2.1 | |
--Tỷ lệ thiếu việc làm (%) | 3.42 | 5.44 | 5.68 | 4.17 | |||||||
--Số chi nhánh ngân hàng thương mại trên một trăm nghìn dân từ 16 tuổi trở lên trên địa bàn | |||||||||||
--Số máy ATM trên một trăm nghìn dân từ 16 tuổi trở lên trên địa bàn | |||||||||||
--Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa có dư nợ tín dụng tại các tổ chức tín dụng | |||||||||||
--Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người 1 tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất và nhóm thu nhập thấp nhất (lần) | 9 | 9 | |||||||||
Nhóm 9: Giao thông, vận tải | |||||||||||
--Số lượt hành khách vận chuyển (triệu lượt người) | 33.9 | 31.9 | 33.5 | 33.3 | 34.4 | 36.5 | 37.7 | 39.5 | 41.6 | 79.729 | |
--Số lượt hành khách luân chuyển (triệu lượt người.km) | 709.1 | 725 | 764.2 | 788.5 | 821.20 | 840.8 | 872.8 | 921.3 | 1047.6 | 2133.63 | |
--Khối lượng hàng hoá vận chuyển (nghìn tấn) | 792.6 | 746.2 | 731.4 | 773.3 | 709.8 | 909.7 | 939.9 | 1027.4 | 1062.9 | 2627 | |
--Khối lượng hàng hoá luân chuyển (triệu tấn.km) | 102.2 | 101.7 | 104.9 | 109 | 113.2 | 130.4 | 135.9 | 151.6 | 152.5 | 344.776 | |
Nhóm 10: Trật tự, an toàn xã hội, tư pháp và thể chế, quản trị minh bạch | |||||||||||
--Số vụ tai nạn giao thông (Vụ) | 70 | 61 | 56 | 54 | 64 | 89 | 81 | 134 | 107 | ||
--Số người chết do tai nạn giao thông (người) | 40 | 32 | 24 | 18 | 25 | 44 | 33 | 29 | 21 | ||
--Số người bị thương do tai nạn giao thông (Người) | 71 | 65 | 70 | 65 | 87 | 120 | 108 | 186 | 125 | ||
--Số nạn nhân bị bạo lực gia đình tố cáo với các cơ quan có thẩm quyền | |||||||||||
--Điểm kiểm soát tham nhũng trong khu vực công (điểm "thang điểm từ 1-10") | 6.12 | 6.26 | 6.73 | 7.42 | |||||||
--Chỉ số hài lòng về sự phục vụ hành chính của 63 tỉnh (%) | 81.84 | 91.14 | 91.57 | ||||||||
Nhóm 11: Nông nghiệp, thủy sản | |||||||||||
--Tỷ lệ xã được công nhận đạt tiêu chuẩn nông thôn mới | |||||||||||
--Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản (nghìn ha) | 296.1 | 296.5 | 296.5 | 295.8 | 298.1 | 299.8 | 301.5 | 302.9 | 302.4 | 305 | |
--Số tàu khai thác thủy sản biển có công suất từ 90 CV trở lên (chiếc) | 1431 | 1278 | 1305 | 1447 | 1339 | 1505 | 1514 | 1525 | 1536 | ||
--Tổng công suất các tàu khai thác thủy sản biển từ 90 CV trở lên (Nghìn CV) | 277.4 | 252.3 | 252.1 | 275.3 | 305 | 369.8 | 370.5 | 406.4 | 400.7 | ||
--Sản lượng thủy sản (tấn) | 403207 | 408530 | 424543 | 438485 | 467650 | 490831 | 491043 | 517391 | 530983 | 554650 | |
--Sản lượng thủy sản khai thác (tấn) | 168851 | 152953 | 154780 | 162075 | 173368 | 184563 | 209000 | 209071 | 204913 | 217000 | |
--Sản lượng cá biển khai thác (nghìn tấn) | 108.2 | 104 | 103 | 121 | 129.5 | 130.1 | 149.2 | 143.6 | 155.3 | 168.1 | |
--Sản lượng thủy sản nuôi trồng ( tấn) | 234356 | 255577 | 269763 | 276410 | 294282 | 306318 | 282043 | 304992 | 326070 | 337650 | |
Nhóm 7: Tiếp cận nhà ở, điện, nước, vệ sinh, truyền thông | |||||||||||
--Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh (%) | 100.0 | 100 | |||||||||
----Thành thị | |||||||||||
----Nông thôn | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh (%) | 51.8 | 65.71 | |||||||||
--Tỷ lệ hộ dùng điện sinh hoạt (%) | 97.8 | 99 | 99.7 | 99.7 | |||||||
--Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động | 46.61 | 46.63 | 49.12 | 49.18 | |||||||
----Tỷ lệ nữ từ 15-49 tuổi sử dụng điện thoại di động | 46.61 | 46.63 | 49.12 | ||||||||
--Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động | |||||||||||
--Cơ cấu hộ có nhà ở chia theo loại nhà (kiên cố/bán kiên cố/nhà tạm và nhà khác) (%) | |||||||||||
----Nhà kiên cố | 9 | 5.7 | 4.7 | 6.8 | 7.7 | 19.65 | |||||
----Nhà bán kiên cố | 42.3 | 50.7 | 56.8 | 57.3 | 67.6 | 70.43 | |||||
----Nhà thiếu kiên cố | 22.3 | 22.3 | 18.6 | ||||||||
----Nhà đơn sơ | 16.2 | 13.6 | 6.1 | ||||||||
----Nhà tạm và nhà Khác | 48.7 | 43.6 | 1.26 | ||||||||
----Nhà kiên cố+bán kiên cố | 51.3 | 0 | 56.4 | 0 | 61.5 | 0 | 64.1 | 0 | 75.3 | 90.08 | |
--Tỷ lệ xã có đường ô tô đến ủy ban nhân dân xã (%) | |||||||||||
--Khoảng cách trung bình từ thôn ấp không có đường ô tô đến đường ô tô gần nhất (km) | |||||||||||
--Tỷ lệ thôn ấp trên địa bàn có ngân hàng/chi nhánh ngân hàng (%) | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có nước sạch | 100 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ Nông thôn có hố xí tự + bán tự hoại | 85 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ Có máy tính | 18.2 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ có điện thoại các loại | 95.6 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ Nông thôn có máy điều hòa nhiệt độ | 17 |