BỘ DỮ LIỆU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TÂY NAM BỘ

(*) Bản quyền chương trình Tây Nam Bộ
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Bến Tre
Nhóm 1: Đất đai, dân số
--Diện tích (km2) 2360.2 2360.6 2357.7 2359.5 2359.8 2359.8 2394.6 2395 2394.8 2394.8
--Cơ cấu đất (%)
----Đất sản xuất nông nghiệp 60.6 61.1 61.1 61 61 58.7 58.7 58.7 58.6 58.7
----Đất lâm nghiệp 1.8 1.8 1.9 3 3 2.9 2.9 2.9 2.9 2.9
----Đất chuyên dùng 4.4 4.4 4.5 4.5 4.5 4.5 4.6 4.6 4.6 4.6
----Đất ở 3.3 3.3 3.3 3.3 3.3 3.4 3.4 3.4 3.4 3.4
--Dân số (dân số trung bình (nghìn người)) 1256.6 1257.4 1258.9 1260.6 1262.2 1263.7 1265.2 1266.7 1268.2 1289.1
--Mật độ dân số (Người/km2) 532 532.7 534 534.3 535 536 528 529 530 538
--Tỷ suất sinh thô (‰) 14 12.4 15.3 14 13 12.3 11.6 11.3 11 11.7
--Tổng tỷ suất sinh (số con/phụ nữ) 1.79 1.71 2.2 1.98 1.89 1.97 1.9 1.88 1.88 1.86
--Tỷ suất chết thô (‰) 7.4 7.2 7.9 8.1 8.4 9.1 9.5 9.1 9.9 8.2
--Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰) 6.6 5.2 7.4 5.9 4.6 3.2 2.1 2.2 1.1 3.6
--Tỷ lệ tăng dân số chung (%) 0.04 0.06 0.12 0.13 0.13 0.12 0.12 0.12 0.12 0.24
--Tỷ suất nhập cư (‰) 2.2 5.8 2.5 5.3 7.4 3.7 2.3 2.5 2.6 2.5
--Tỷ suất xuất cư (‰) 15.1 15.5 10.8 9.2 13.9 7.4 6.3 4 6.8 9.6
--Tỷ suất di cư thuần (‰) -12.9 -9.8 -8.3 -3.9 -6.5 -3.7 -3.9 -1.5 -4.3 -7.1
--Tuổi kết hôn trung bình lần đầu (năm) 24.3 24.5 25 25.3 25 25.2 25.7 25.5
--Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh (năm) 75.4 75.5 75.7 75.7
--Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái) 96.3 96.3 96.1 96 96.2 96 96 95.9 95.9 95.8
--Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi đã được đăng ký khai sinh (%)
--Số cuộc tảo hôn
--Diện tích đất nông nghiệp / đầu người (m2) 1138.2151 1090.4876
Nhóm 2: Nghèo đói, bảo trợ xã hội, mức sống dân cư
--Tỷ lệ hộ nghèo (%) 15.4 12.9 11.9 10.2 8.6 7.1
--Tỷ lệ hộ nghèo tiếp cận đa chiều (%) 10.1 8.7 6.7 5.6
--Số người đóng bảo hiểm xã hội (nghìn người) 51.799 0 0 0 76.93 82.068 89.264 92.494 0 104.5
--Số người đóng bảo hiểm y tế (nghìn người) 564.961 0 0 0 821.392 906.584 1039.938 1153.826 0 1166.8
--Số người đóng bảo hiểm thất nghiệp (nghìn người) 36.051 0 0 0 63.29 70.626 77.747 81.065 0 90.3
--Số người được hưởng bảo hiểm xã hội
--Số người hưởng BHXH hàng tháng (nghìn người) 9.371 0 0 0 11.34 11.972 12.835 13.679 15.08
--Số người hưởng BHXH 1 lần (nghìn lượt người) 8.6 0 0 0 13.263 14.411 13.281 12.323 12.17
--Số người được hưởng bảo hiểm y tế (nghìn lượt người) 1950.798 2691.579 2493.754 2732.09 3177.61 2789.4
--Số người được hưởng bảo hiểm thất nghiệp 468 7633 7960 7371 7822
--Số người hưởng BHTN hàng tháng (Người) 3275
--Số lượt người hưởng trợ cấp BHTN 1 lần, học nghề, tìm việc làm (lượt người) 129
--Số người được hỗ trợ xã hội hàng tháng tại cộng đồng (người) 32090 42063 45292 47024 46646 48766 38784 49264
--Số người được hỗ trợ xã hội đột xuất 30
--Số người được nuôi dưỡng tập trung trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
--Chỉ số giá tiêu dùng nhóm lương thực, thực phẩm (%)
----Lương thực 127.61 98.65 98.69 101.54 103.2 104.72
----Thực phẩm 130.64 103.11 98.45 100.88 96.83 104.21
--Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian (%) 90.31 90.67 91.35 91.33 93.02 95.94 92.72 91.72 93.76
--Chi tiêu cho đời sống bình quân đầu người 1 tháng theo giá hiện hành (nghìn đồng)
--Tỷ trọng chi y tế trong chi tiêu cho đời sống của hộ gia đình (%)
--Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m2) 26.1 26.6 30.4 28.2
--Hệ số GINI
--Tỷ lệ tự đánh giá cuộc sống của gia đình so với 5 năm trước giảm sút hoặc như cũ (%)
----Cải thiện hơn nhiều
----Cải thiện hơn 1 chút
----Như cũ
----Giảm sút
----Không biết
Nhóm 3: Y tế
--Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng dưỡng cân nặng theo tuổi (%) 16.3 14.4 13.9 12.6 11.5 11.3 11 10.7 10.8 9.9
--Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi (%) 26.9 24.8 24.2 23.1 22.2 21.9 21.8 21.5 21.5 17.5
--Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng cân nặng theo chiều cao (%) 6.4 6.9 6.7 6.2 6 5 4.9 4.8 4.7 4.7
--Tỷ lệ ca sinh được nhân viên y tế có kỹ năng đỡ (%) 99.8 100 100 100 100 100 100
--Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi (trẻ em dưới 1 tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh sống) 11.5 10.4 10.3 10.3 10 9.8 9.6 9.5 9.4 9.2
--Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi (trẻ em dưới 5 tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh sống) 17.2 15.3 15.4 14.9 14.6 14.4 14.2 14.1 13.8
--Số ca nhiễm HIV mới được phát hiện hàng năm trên một nghìn người không bị nhiễm HIV 0.11 0.12 0.11 0.12 0.11 0.1 0.13 0.15 0.1445
--Số ca mắc mới lao trên một trăm nghìn dân 101.9 101.8 108.2 102.6 115
--Số ca mắc mới sốt rét trên một trăm nghìn dân 3.1 2.46 3.26 1.58 0.24 0.158 0.24
--Số ca mắc sốt rét trên một trăm nghìn dân
--Tỷ lệ phụ nữ từ 15-49 tuổi có chồng đang sử dụng biện pháp tránh thai hiện đại (%) 66.16 66.03 65.97 62.84 60.55 57.06
--Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin (%) 86.8 90.1 96.2 88.8 95.5 96.1 97.1 95.7 95.1 96.7
--Số nhân viên y tế trên mười nghìn dân 3525 3803 3984 4110 4449 4763 4811 5035 5004 5266
--Số cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Sở y tế (cơ sở) 183 184 185 185 185 185 185 185 185
--Chỉ tiêu Số cơ sở y tế trên 1 vạn dân 1.4563 1.4633 1.4695 1.4675 1.4656 1.4639 1.4622 1.4604 0 1.4351
Nhóm 4: Giáo dục và đào tạo
--Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp tiểu học (%) 96 97.3 96 93.4 93.2 93 92.2 99.1 97.8 98.4
--Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp trung học cơ sở (%) 80.6 84.9 86.2 83.4 87.2 94.1 94.6 92.6 95.2
--Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp trung học phổ thông (%) 58.8 56.6 55.1 61 58.3 62.6 55.6 68.1 66
--Tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp tiểu học (%)
--Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở (%)
--Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (%) 84.15 98.13 99.2 99.69 97.06 96.07 99.83 98.73 98.73
--Tỷ lệ học sinh chuyển cấp từ tiểu học lên trung học cơ sở
--Tỷ lệ học sinh chuyển cấp từ trung học cơ sở lên trung học phổ thông
--Tỷ lệ trẻ em từ 3-5 tuổi đi học mẫu giáo 35846 36762 38339 38693 38019 39216 43181 44038 41875
----Số trẻ em 3-5 tuổi đi học mẫu giáo (người)
--Tỷ lệ huy động trẻ em 5 tuổi đi học mẫu giáo
----Số trẻ em đi học mầm non
------Nữ
------Dân tộc
------Khuyết tật
--Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ (%) 95.3 94 95.1 96.1 95.1 94.6 95 94.7 93.8 95.2
--Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn trình độ đào tạo trở lên (%) 99.8 99.7 99.97 99.96 99.97 99.4 99.97 99.7 95
--Tỷ lệ các trường học có (a) điện; (b) internet dùng cho mục đích học tập; (c) máy tính dùng cho mục đích học tập; (d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật; (e) nước uống; (f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng gi
----Mầm non
------ a) điện
------ b) internet dùng cho mục đích học tập
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật
------ e) nước uống
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%)
------ h)
----Tiểu học
------ a) điện
------ b) internet dùng cho mục đích học tập
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật
------ e) nước uống
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%)
------ h)
----Trung học cơ sở
------ a) điện
------ b) internet dùng cho mục đích học tập
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật
------ e) nước uống
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%)
------ h)
----Trung học phổ thông
------ a) điện
------ b) internet dùng cho mục đích học tập
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật
------ e) nước uống
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%)
------ h)
Nhóm 5: Bình đẳng giới
--Tỷ lệ nữ tham gia cấp uỷ đảng (%)
----Chia theo cấp hành chính
----Cấp tỉnh
----Cấp huyện
----Cấp cơ sở
--Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân dân (%)
--Tỷ lệ nữ đảm nhiệm chức vụ lãnh đạo chính quyền (%)
----Bộ trưởng
----Thứ trưởng hoặc ngang cấp
----Thủ trưởng các cơ quan chính phủ
--Tỷ lệ phụ nữ và trẻ em gái bị bạo lực được phát hiện và tư vấn
--Tỷ lệ % dân số NỮ đi học Trung học CƠ SỞ phân theo giới tính 49.9962
--Tỷ lệ % dân số NAM đi học Trung học CƠ SỞ phân theo giới tính 50.0037
--Tỷ lệ dân số NỮ trên 15 tuổi đi học theo trình độ và giới tính 6
--Tỷ lệ dân số NAM trên 15 tuổi đi học theo trình độ và giới tính 6.3
--Tỷ lệ hộ kinh doanh có thuê LĐ nữ 23.33
--Tỷ lệ Hộ kinh doanh có thuê LĐ trẻ em 0
--Tỷ lệ hộ có phụ nữ/người vợ giữ tiền chi tiêu hàng ngày cho gia đình 80.40
--Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ đảm nhiệm việc nội trợ trong gia đình 81.35
--Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ/vợ đảm nhiệm chính/đóng góp thu nhập cho gia đình 64.93
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quản lý thu chi ngân sách gia đình 76.27
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc SXKD của gia đình 39.72
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc các quan hệ của gia đình với họ hàng 59.85
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định tham gia hoạt động xã hội 47.66
Nhóm 6: Bảo vệ tài nguyên, môi trường
--Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom (tấn) 134 147 163 155 155
--Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng (tấn) 99 110 145 138 138
--Cơ cấu hộ chia theo cách xử lý rác thải (%)
----Có người đến lấy đi
----Vứt xuống ao, hồ, sông, suối
----Vứt ở khu vực gần nhà
----Khác
--Tỷ lệ xã có hợp tác xã/tổ/đội thu gom rác thải (%)
--Xói mòn đất thực tế
--Tỷ lệ diện tích hạn nặng (chỉ số khô hạn (SPI) <1,5)
--Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đã đi vào hoạt động có nhà máy xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường (%)
----Tỷ lệ khu công nghiệp xử lý chất thải rắn và nước thải đạt tiêu chuẩn quy định (%)
--Số người chết, mất tích do thiên tai trên một trăm nghìn dân 1 3 2
----Số người chết, mất tích do thiên tai (người)
--Số người bị thương do thiên tai trên một trăm nghìn dân 2 1
----Số người bị thương do thiên tai (người)
--Số lượng các vụ khai thác hải sản bất hợp pháp
--Tổng diện tích có rừng (nghìn ha) 3.9 4 4 3.9 4.1 4.1 4.2 4.2 4.4
--Tỷ lệ che phủ rừng (%) 1.6 1.6 1.6 1.6 1.6 1.6 1.6 1.6 1.8
--Số vụ mua bán, săn bắt, vận chuyển, buôn bán, tàng trữ bất hợp pháp động vật hoang dã được phát hiện
Nhóm 8: Lao động, việc làm, tăng trưởng kinh tế bền vững
--Lực lượng lao động (nghìn người) 792.6 777.1 770.8 775.8 808.6 813.4 800.1 814.5 814.5 828.8
--Số lao động có việc làm trên địa bàn (nghìn người) 770.0484 780.405 765.3581 771.757 809.1655 797.6430 784.4910 802.871 812.175 815.003
--Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo (%) 9 9.3 7.4 8.5 9.4 12.6 12.4 12.9 9.2 11.6
--Tỷ lệ lao động nữ trong lĩnh vực phi nông nghiệp 65192 68242 67837 73815 73459
--Tổng sản phẩm trên địa bàn (tỷ đồng)
----Giá thực tế
----Giá hiện hành 19490 24630 26134 28648 31562 32498 36410 40365 43885
----Giá so sánh 19490 20541 21882 23145 24467 25548 27220 29188 31296
--Tổng sản phẩm bình quân đầu người
----Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế - Nội tệ (nghìn đồng)
----Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế - Ngoại tệ (theo tỷ giá hối đoái bình quân) (đô la Mỹ)
------Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người (VND) 15509 19584 20759 22726 25005 25716 28777 31866 34604 40521
------Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người (USD) 805 950 994 1081 1180 1144 1269 1400 1502 1743
--Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn (%) 9.2 5.4 6.5 5.8 5.7 6.6 8.1 7.2 7.2 7.1
--Doanh thu du lịch lữ hành (tỷ đồng) 22.8 35.1 42.3 46.6 50.5 57.4 60.9 65 73.9
----Theo giá hiện hành
--Thu nhập bình quân một lao động có việc làm (nghìn đồng) 1089 1398 2098 2220 2869
--Tỷ lệ thất nghiệp (%) 3.4 1.78 1.55 1.61 1.47 2.13 2.21 1.65 0.32 1.88
--Tỷ lệ thiếu việc làm (%) 3.15 2.83 1.89 2.93 3.54 3.31 2.61
--Số chi nhánh ngân hàng thương mại trên một trăm nghìn dân từ 16 tuổi trở lên trên địa bàn
--Số máy ATM trên một trăm nghìn dân từ 16 tuổi trở lên trên địa bàn
--Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa có dư nợ tín dụng tại các tổ chức tín dụng
--Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người 1 tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất và nhóm thu nhập thấp nhất (lần) 6.8 7.1 7.1 7.2 7.8
Nhóm 9: Giao thông, vận tải
--Số lượt hành khách vận chuyển (triệu lượt người) 38.6 38.3 39.2 36.1 38.1 40.7 43.6 47.1 51.6 47.694
--Số lượt hành khách luân chuyển (triệu lượt người.km) 1109.1 1274.1 1348.8 1462.5 1439.3 1538.7 1655.4 1786.6 1964.8 1913.289
--Khối lượng hàng hoá vận chuyển (nghìn tấn) 3216.6 3480.8 5224.6 5316.7 5644.1 6016.5 6461.3 6919.6 7386.3 9186
--Khối lượng hàng hoá luân chuyển (triệu tấn.km) 351.5 384.5 535.3 515.6 506.1 577.4 629.8 649.3 707.7 893.879
Nhóm 10: Trật tự, an toàn xã hội, tư pháp và thể chế, quản trị minh bạch
--Số vụ tai nạn giao thông (Vụ) 138 127 109 142 195 194 290 273 253 208
--Số người chết do tai nạn giao thông (người) 141 131 119 145 209 201 193 197 196 140
--Số người bị thương do tai nạn giao thông (Người) 78 62 50 59 71 70 192 152 120 100
--Số nạn nhân bị bạo lực gia đình tố cáo với các cơ quan có thẩm quyền
--Điểm kiểm soát tham nhũng trong khu vực công (điểm "thang điểm từ 1-10") 6.98 7.16 7.61 8.19
--Chỉ số hài lòng về sự phục vụ hành chính của 63 tỉnh (%) 88.49 86.56 86.58
Nhóm 11: Nông nghiệp, thủy sản
--Tỷ lệ xã được công nhận đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
--Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản (nghìn ha) 42.5 43.1 47.7 44.8 47.1 42.4 45.2 45.2 45.4 45.9
--Số tàu khai thác thủy sản biển có công suất từ 90 CV trở lên (chiếc) 1480 1747 1745 1724 1656 1741 1998 1957 1864
--Tổng công suất các tàu khai thác thủy sản biển từ 90 CV trở lên (Nghìn CV) 414.4 622 661.3 718.5 747.8 869.7 1185.9 1162.9 1147.5
--Sản lượng thủy sản (tấn) 287585 327102 383120 393616 403582 418233 450023 463139 480920 506091
--Sản lượng thủy sản khai thác (tấn) 120914 132073 156864 162975 160006 175750 199133 203299 209876 221327
--Sản lượng cá biển khai thác (nghìn tấn) 101.5 112.4 116.2 119.4 118.4 127.6 149.3 145.3 147.2 154.2
--Sản lượng thủy sản nuôi trồng ( tấn) 166671 195029 226256 230641 243576 242483 250890 256753 271044 284764
Nhóm 7: Tiếp cận nhà ở, điện, nước, vệ sinh, truyền thông
--Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
--Tỷ lệ hộ sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh (%) 75.7 80.57 86.19 89.12 93.2 94.5 95.8
----Thành thị
----Nông thôn
--Tỷ lệ hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh (%) 39.9 40.4 46 61.6 64.6 70.7 75.8 84.8
--Tỷ lệ hộ dùng điện sinh hoạt (%) 97.7 98.91 99.8 99.6
--Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động 49.32
----Tỷ lệ nữ từ 15-49 tuổi sử dụng điện thoại di động
--Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động
--Cơ cấu hộ có nhà ở chia theo loại nhà (kiên cố/bán kiên cố/nhà tạm và nhà khác) (%)
----Nhà kiên cố 14.4 10.1 11.3 11.6 11.8 17.3
----Nhà bán kiên cố 53.3 66.9 70.5 69.1 76.6 80.3
----Nhà thiếu kiên cố 10.9 13.5 7.3
----Nhà đơn sơ 7.3 5.8 4.3
----Nhà tạm và nhà Khác 32.3 23 0.2
----Nhà kiên cố+bán kiên cố 67.7 0 77 0 81.8 0 80.7 0 88.4 97.6
--Tỷ lệ xã có đường ô tô đến ủy ban nhân dân xã (%)
--Khoảng cách trung bình từ thôn ấp không có đường ô tô đến đường ô tô gần nhất (km)
--Tỷ lệ thôn ấp trên địa bàn có ngân hàng/chi nhánh ngân hàng (%)
--Tỷ lệ hộ có nước sạch 95.7
--Tỷ lệ hộ Nông thôn có hố xí tự + bán tự hoại 84.8
--Tỷ lệ hộ Có máy tính 17.2
--Tỷ lệ hộ có điện thoại các loại 93.5
--Tỷ lệ hộ Nông thôn có máy điều hòa nhiệt độ 11.7