BỘ DỮ LIỆU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TÂY NAM BỘ
(*) Bản quyền chương trình Tây Nam Bộ
2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bến Tre | |||||||||||
Nhóm 1: Đất đai, dân số | |||||||||||
--Diện tích (km2) | 2360.2 | 2360.6 | 2357.7 | 2359.5 | 2359.8 | 2359.8 | 2394.6 | 2395 | 2394.8 | 2394.8 | |
--Cơ cấu đất (%) | |||||||||||
----Đất sản xuất nông nghiệp | 60.6 | 61.1 | 61.1 | 61 | 61 | 58.7 | 58.7 | 58.7 | 58.6 | 58.7 | |
----Đất lâm nghiệp | 1.8 | 1.8 | 1.9 | 3 | 3 | 2.9 | 2.9 | 2.9 | 2.9 | 2.9 | |
----Đất chuyên dùng | 4.4 | 4.4 | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4.6 | 4.6 | 4.6 | 4.6 | |
----Đất ở | 3.3 | 3.3 | 3.3 | 3.3 | 3.3 | 3.4 | 3.4 | 3.4 | 3.4 | 3.4 | |
--Dân số (dân số trung bình (nghìn người)) | 1256.6 | 1257.4 | 1258.9 | 1260.6 | 1262.2 | 1263.7 | 1265.2 | 1266.7 | 1268.2 | 1289.1 | |
--Mật độ dân số (Người/km2) | 532 | 532.7 | 534 | 534.3 | 535 | 536 | 528 | 529 | 530 | 538 | |
--Tỷ suất sinh thô (‰) | 14 | 12.4 | 15.3 | 14 | 13 | 12.3 | 11.6 | 11.3 | 11 | 11.7 | |
--Tổng tỷ suất sinh (số con/phụ nữ) | 1.79 | 1.71 | 2.2 | 1.98 | 1.89 | 1.97 | 1.9 | 1.88 | 1.88 | 1.86 | |
--Tỷ suất chết thô (‰) | 7.4 | 7.2 | 7.9 | 8.1 | 8.4 | 9.1 | 9.5 | 9.1 | 9.9 | 8.2 | |
--Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰) | 6.6 | 5.2 | 7.4 | 5.9 | 4.6 | 3.2 | 2.1 | 2.2 | 1.1 | 3.6 | |
--Tỷ lệ tăng dân số chung (%) | 0.04 | 0.06 | 0.12 | 0.13 | 0.13 | 0.12 | 0.12 | 0.12 | 0.12 | 0.24 | |
--Tỷ suất nhập cư (‰) | 2.2 | 5.8 | 2.5 | 5.3 | 7.4 | 3.7 | 2.3 | 2.5 | 2.6 | 2.5 | |
--Tỷ suất xuất cư (‰) | 15.1 | 15.5 | 10.8 | 9.2 | 13.9 | 7.4 | 6.3 | 4 | 6.8 | 9.6 | |
--Tỷ suất di cư thuần (‰) | -12.9 | -9.8 | -8.3 | -3.9 | -6.5 | -3.7 | -3.9 | -1.5 | -4.3 | -7.1 | |
--Tuổi kết hôn trung bình lần đầu (năm) | 24.3 | 24.5 | 25 | 25.3 | 25 | 25.2 | 25.7 | 25.5 | |||
--Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh (năm) | 75.4 | 75.5 | 75.7 | 75.7 | |||||||
--Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái) | 96.3 | 96.3 | 96.1 | 96 | 96.2 | 96 | 96 | 95.9 | 95.9 | 95.8 | |
--Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi đã được đăng ký khai sinh (%) | |||||||||||
--Số cuộc tảo hôn | |||||||||||
--Diện tích đất nông nghiệp / đầu người (m2) | 1138.2151 | 1090.4876 | |||||||||
Nhóm 2: Nghèo đói, bảo trợ xã hội, mức sống dân cư | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ nghèo (%) | 15.4 | 12.9 | 11.9 | 10.2 | 8.6 | 7.1 | |||||
--Tỷ lệ hộ nghèo tiếp cận đa chiều (%) | 10.1 | 8.7 | 6.7 | 5.6 | |||||||
--Số người đóng bảo hiểm xã hội (nghìn người) | 51.799 | 0 | 0 | 0 | 76.93 | 82.068 | 89.264 | 92.494 | 0 | 104.5 | |
--Số người đóng bảo hiểm y tế (nghìn người) | 564.961 | 0 | 0 | 0 | 821.392 | 906.584 | 1039.938 | 1153.826 | 0 | 1166.8 | |
--Số người đóng bảo hiểm thất nghiệp (nghìn người) | 36.051 | 0 | 0 | 0 | 63.29 | 70.626 | 77.747 | 81.065 | 0 | 90.3 | |
--Số người được hưởng bảo hiểm xã hội | |||||||||||
--Số người hưởng BHXH hàng tháng (nghìn người) | 9.371 | 0 | 0 | 0 | 11.34 | 11.972 | 12.835 | 13.679 | 15.08 | ||
--Số người hưởng BHXH 1 lần (nghìn lượt người) | 8.6 | 0 | 0 | 0 | 13.263 | 14.411 | 13.281 | 12.323 | 12.17 | ||
--Số người được hưởng bảo hiểm y tế (nghìn lượt người) | 1950.798 | 2691.579 | 2493.754 | 2732.09 | 3177.61 | 2789.4 | |||||
--Số người được hưởng bảo hiểm thất nghiệp | 468 | 7633 | 7960 | 7371 | 7822 | ||||||
--Số người hưởng BHTN hàng tháng (Người) | 3275 | ||||||||||
--Số lượt người hưởng trợ cấp BHTN 1 lần, học nghề, tìm việc làm (lượt người) | 129 | ||||||||||
--Số người được hỗ trợ xã hội hàng tháng tại cộng đồng (người) | 32090 | 42063 | 45292 | 47024 | 46646 | 48766 | 38784 | 49264 | |||
--Số người được hỗ trợ xã hội đột xuất | 30 | ||||||||||
--Số người được nuôi dưỡng tập trung trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | |||||||||||
--Chỉ số giá tiêu dùng nhóm lương thực, thực phẩm (%) | |||||||||||
----Lương thực | 127.61 | 98.65 | 98.69 | 101.54 | 103.2 | 104.72 | |||||
----Thực phẩm | 130.64 | 103.11 | 98.45 | 100.88 | 96.83 | 104.21 | |||||
--Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian (%) | 90.31 | 90.67 | 91.35 | 91.33 | 93.02 | 95.94 | 92.72 | 91.72 | 93.76 | ||
--Chi tiêu cho đời sống bình quân đầu người 1 tháng theo giá hiện hành (nghìn đồng) | |||||||||||
--Tỷ trọng chi y tế trong chi tiêu cho đời sống của hộ gia đình (%) | |||||||||||
--Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m2) | 26.1 | 26.6 | 30.4 | 28.2 | |||||||
--Hệ số GINI | |||||||||||
--Tỷ lệ tự đánh giá cuộc sống của gia đình so với 5 năm trước giảm sút hoặc như cũ (%) | |||||||||||
----Cải thiện hơn nhiều | |||||||||||
----Cải thiện hơn 1 chút | |||||||||||
----Như cũ | |||||||||||
----Giảm sút | |||||||||||
----Không biết | |||||||||||
Nhóm 3: Y tế | |||||||||||
--Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng dưỡng cân nặng theo tuổi (%) | 16.3 | 14.4 | 13.9 | 12.6 | 11.5 | 11.3 | 11 | 10.7 | 10.8 | 9.9 | |
--Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi (%) | 26.9 | 24.8 | 24.2 | 23.1 | 22.2 | 21.9 | 21.8 | 21.5 | 21.5 | 17.5 | |
--Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng cân nặng theo chiều cao (%) | 6.4 | 6.9 | 6.7 | 6.2 | 6 | 5 | 4.9 | 4.8 | 4.7 | 4.7 | |
--Tỷ lệ ca sinh được nhân viên y tế có kỹ năng đỡ (%) | 99.8 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | ||||
--Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi (trẻ em dưới 1 tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh sống) | 11.5 | 10.4 | 10.3 | 10.3 | 10 | 9.8 | 9.6 | 9.5 | 9.4 | 9.2 | |
--Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi (trẻ em dưới 5 tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh sống) | 17.2 | 15.3 | 15.4 | 14.9 | 14.6 | 14.4 | 14.2 | 14.1 | 13.8 | ||
--Số ca nhiễm HIV mới được phát hiện hàng năm trên một nghìn người không bị nhiễm HIV | 0.11 | 0.12 | 0.11 | 0.12 | 0.11 | 0.1 | 0.13 | 0.15 | 0.1445 | ||
--Số ca mắc mới lao trên một trăm nghìn dân | 101.9 | 101.8 | 108.2 | 102.6 | 115 | ||||||
--Số ca mắc mới sốt rét trên một trăm nghìn dân | 3.1 | 2.46 | 3.26 | 1.58 | 0.24 | 0.158 | 0.24 | ||||
--Số ca mắc sốt rét trên một trăm nghìn dân | |||||||||||
--Tỷ lệ phụ nữ từ 15-49 tuổi có chồng đang sử dụng biện pháp tránh thai hiện đại (%) | 66.16 | 66.03 | 65.97 | 62.84 | 60.55 | 57.06 | |||||
--Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin (%) | 86.8 | 90.1 | 96.2 | 88.8 | 95.5 | 96.1 | 97.1 | 95.7 | 95.1 | 96.7 | |
--Số nhân viên y tế trên mười nghìn dân | 3525 | 3803 | 3984 | 4110 | 4449 | 4763 | 4811 | 5035 | 5004 | 5266 | |
--Số cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Sở y tế (cơ sở) | 183 | 184 | 185 | 185 | 185 | 185 | 185 | 185 | 185 | ||
--Chỉ tiêu Số cơ sở y tế trên 1 vạn dân | 1.4563 | 1.4633 | 1.4695 | 1.4675 | 1.4656 | 1.4639 | 1.4622 | 1.4604 | 0 | 1.4351 | |
Nhóm 4: Giáo dục và đào tạo | |||||||||||
--Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp tiểu học (%) | 96 | 97.3 | 96 | 93.4 | 93.2 | 93 | 92.2 | 99.1 | 97.8 | 98.4 | |
--Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp trung học cơ sở (%) | 80.6 | 84.9 | 86.2 | 83.4 | 87.2 | 94.1 | 94.6 | 92.6 | 95.2 | ||
--Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp trung học phổ thông (%) | 58.8 | 56.6 | 55.1 | 61 | 58.3 | 62.6 | 55.6 | 68.1 | 66 | ||
--Tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp tiểu học (%) | |||||||||||
--Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở (%) | |||||||||||
--Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (%) | 84.15 | 98.13 | 99.2 | 99.69 | 97.06 | 96.07 | 99.83 | 98.73 | 98.73 | ||
--Tỷ lệ học sinh chuyển cấp từ tiểu học lên trung học cơ sở | |||||||||||
--Tỷ lệ học sinh chuyển cấp từ trung học cơ sở lên trung học phổ thông | |||||||||||
--Tỷ lệ trẻ em từ 3-5 tuổi đi học mẫu giáo | 35846 | 36762 | 38339 | 38693 | 38019 | 39216 | 43181 | 44038 | 41875 | ||
----Số trẻ em 3-5 tuổi đi học mẫu giáo (người) | |||||||||||
--Tỷ lệ huy động trẻ em 5 tuổi đi học mẫu giáo | |||||||||||
----Số trẻ em đi học mầm non | |||||||||||
------Nữ | |||||||||||
------Dân tộc | |||||||||||
------Khuyết tật | |||||||||||
--Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ (%) | 95.3 | 94 | 95.1 | 96.1 | 95.1 | 94.6 | 95 | 94.7 | 93.8 | 95.2 | |
--Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn trình độ đào tạo trở lên (%) | 99.8 | 99.7 | 99.97 | 99.96 | 99.97 | 99.4 | 99.97 | 99.7 | 95 | ||
--Tỷ lệ các trường học có (a) điện; (b) internet dùng cho mục đích học tập; (c) máy tính dùng cho mục đích học tập; (d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật; (e) nước uống; (f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng gi | |||||||||||
----Mầm non | |||||||||||
------ a) điện | |||||||||||
------ b) internet dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật | |||||||||||
------ e) nước uống | |||||||||||
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính | |||||||||||
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%) | |||||||||||
------ h) | |||||||||||
----Tiểu học | |||||||||||
------ a) điện | |||||||||||
------ b) internet dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật | |||||||||||
------ e) nước uống | |||||||||||
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính | |||||||||||
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%) | |||||||||||
------ h) | |||||||||||
----Trung học cơ sở | |||||||||||
------ a) điện | |||||||||||
------ b) internet dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật | |||||||||||
------ e) nước uống | |||||||||||
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính | |||||||||||
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%) | |||||||||||
------ h) | |||||||||||
----Trung học phổ thông | |||||||||||
------ a) điện | |||||||||||
------ b) internet dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật | |||||||||||
------ e) nước uống | |||||||||||
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính | |||||||||||
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%) | |||||||||||
------ h) | |||||||||||
Nhóm 5: Bình đẳng giới | |||||||||||
--Tỷ lệ nữ tham gia cấp uỷ đảng (%) | |||||||||||
----Chia theo cấp hành chính | |||||||||||
----Cấp tỉnh | |||||||||||
----Cấp huyện | |||||||||||
----Cấp cơ sở | |||||||||||
--Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân dân (%) | |||||||||||
--Tỷ lệ nữ đảm nhiệm chức vụ lãnh đạo chính quyền (%) | |||||||||||
----Bộ trưởng | |||||||||||
----Thứ trưởng hoặc ngang cấp | |||||||||||
----Thủ trưởng các cơ quan chính phủ | |||||||||||
--Tỷ lệ phụ nữ và trẻ em gái bị bạo lực được phát hiện và tư vấn | |||||||||||
--Tỷ lệ % dân số NỮ đi học Trung học CƠ SỞ phân theo giới tính | 49.9962 | ||||||||||
--Tỷ lệ % dân số NAM đi học Trung học CƠ SỞ phân theo giới tính | 50.0037 | ||||||||||
--Tỷ lệ dân số NỮ trên 15 tuổi đi học theo trình độ và giới tính | 6 | ||||||||||
--Tỷ lệ dân số NAM trên 15 tuổi đi học theo trình độ và giới tính | 6.3 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ kinh doanh có thuê LĐ nữ | 23.33 | ||||||||||
--Tỷ lệ Hộ kinh doanh có thuê LĐ trẻ em | 0 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ có phụ nữ/người vợ giữ tiền chi tiêu hàng ngày cho gia đình | 80.40 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ đảm nhiệm việc nội trợ trong gia đình | 81.35 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ/vợ đảm nhiệm chính/đóng góp thu nhập cho gia đình | 64.93 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quản lý thu chi ngân sách gia đình | 76.27 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc SXKD của gia đình | 39.72 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc các quan hệ của gia đình với họ hàng | 59.85 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định tham gia hoạt động xã hội | 47.66 | ||||||||||
Nhóm 6: Bảo vệ tài nguyên, môi trường | |||||||||||
--Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom (tấn) | 134 | 147 | 163 | 155 | 155 | ||||||
--Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng (tấn) | 99 | 110 | 145 | 138 | 138 | ||||||
--Cơ cấu hộ chia theo cách xử lý rác thải (%) | |||||||||||
----Có người đến lấy đi | |||||||||||
----Vứt xuống ao, hồ, sông, suối | |||||||||||
----Vứt ở khu vực gần nhà | |||||||||||
----Khác | |||||||||||
--Tỷ lệ xã có hợp tác xã/tổ/đội thu gom rác thải (%) | |||||||||||
--Xói mòn đất thực tế | |||||||||||
--Tỷ lệ diện tích hạn nặng (chỉ số khô hạn (SPI) <1,5) | |||||||||||
--Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đã đi vào hoạt động có nhà máy xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường (%) | |||||||||||
----Tỷ lệ khu công nghiệp xử lý chất thải rắn và nước thải đạt tiêu chuẩn quy định (%) | |||||||||||
--Số người chết, mất tích do thiên tai trên một trăm nghìn dân | 1 | 3 | 2 | ||||||||
----Số người chết, mất tích do thiên tai (người) | |||||||||||
--Số người bị thương do thiên tai trên một trăm nghìn dân | 2 | 1 | |||||||||
----Số người bị thương do thiên tai (người) | |||||||||||
--Số lượng các vụ khai thác hải sản bất hợp pháp | |||||||||||
--Tổng diện tích có rừng (nghìn ha) | 3.9 | 4 | 4 | 3.9 | 4.1 | 4.1 | 4.2 | 4.2 | 4.4 | ||
--Tỷ lệ che phủ rừng (%) | 1.6 | 1.6 | 1.6 | 1.6 | 1.6 | 1.6 | 1.6 | 1.6 | 1.8 | ||
--Số vụ mua bán, săn bắt, vận chuyển, buôn bán, tàng trữ bất hợp pháp động vật hoang dã được phát hiện | |||||||||||
Nhóm 8: Lao động, việc làm, tăng trưởng kinh tế bền vững | |||||||||||
--Lực lượng lao động (nghìn người) | 792.6 | 777.1 | 770.8 | 775.8 | 808.6 | 813.4 | 800.1 | 814.5 | 814.5 | 828.8 | |
--Số lao động có việc làm trên địa bàn (nghìn người) | 770.0484 | 780.405 | 765.3581 | 771.757 | 809.1655 | 797.6430 | 784.4910 | 802.871 | 812.175 | 815.003 | |
--Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo (%) | 9 | 9.3 | 7.4 | 8.5 | 9.4 | 12.6 | 12.4 | 12.9 | 9.2 | 11.6 | |
--Tỷ lệ lao động nữ trong lĩnh vực phi nông nghiệp | 65192 | 68242 | 67837 | 73815 | 73459 | ||||||
--Tổng sản phẩm trên địa bàn (tỷ đồng) | |||||||||||
----Giá thực tế | |||||||||||
----Giá hiện hành | 19490 | 24630 | 26134 | 28648 | 31562 | 32498 | 36410 | 40365 | 43885 | ||
----Giá so sánh | 19490 | 20541 | 21882 | 23145 | 24467 | 25548 | 27220 | 29188 | 31296 | ||
--Tổng sản phẩm bình quân đầu người | |||||||||||
----Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế - Nội tệ (nghìn đồng) | |||||||||||
----Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế - Ngoại tệ (theo tỷ giá hối đoái bình quân) (đô la Mỹ) | |||||||||||
------Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người (VND) | 15509 | 19584 | 20759 | 22726 | 25005 | 25716 | 28777 | 31866 | 34604 | 40521 | |
------Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người (USD) | 805 | 950 | 994 | 1081 | 1180 | 1144 | 1269 | 1400 | 1502 | 1743 | |
--Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn (%) | 9.2 | 5.4 | 6.5 | 5.8 | 5.7 | 6.6 | 8.1 | 7.2 | 7.2 | 7.1 | |
--Doanh thu du lịch lữ hành (tỷ đồng) | 22.8 | 35.1 | 42.3 | 46.6 | 50.5 | 57.4 | 60.9 | 65 | 73.9 | ||
----Theo giá hiện hành | |||||||||||
--Thu nhập bình quân một lao động có việc làm (nghìn đồng) | 1089 | 1398 | 2098 | 2220 | 2869 | ||||||
--Tỷ lệ thất nghiệp (%) | 3.4 | 1.78 | 1.55 | 1.61 | 1.47 | 2.13 | 2.21 | 1.65 | 0.32 | 1.88 | |
--Tỷ lệ thiếu việc làm (%) | 3.15 | 2.83 | 1.89 | 2.93 | 3.54 | 3.31 | 2.61 | ||||
--Số chi nhánh ngân hàng thương mại trên một trăm nghìn dân từ 16 tuổi trở lên trên địa bàn | |||||||||||
--Số máy ATM trên một trăm nghìn dân từ 16 tuổi trở lên trên địa bàn | |||||||||||
--Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa có dư nợ tín dụng tại các tổ chức tín dụng | |||||||||||
--Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người 1 tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất và nhóm thu nhập thấp nhất (lần) | 6.8 | 7.1 | 7.1 | 7.2 | 7.8 | ||||||
Nhóm 9: Giao thông, vận tải | |||||||||||
--Số lượt hành khách vận chuyển (triệu lượt người) | 38.6 | 38.3 | 39.2 | 36.1 | 38.1 | 40.7 | 43.6 | 47.1 | 51.6 | 47.694 | |
--Số lượt hành khách luân chuyển (triệu lượt người.km) | 1109.1 | 1274.1 | 1348.8 | 1462.5 | 1439.3 | 1538.7 | 1655.4 | 1786.6 | 1964.8 | 1913.289 | |
--Khối lượng hàng hoá vận chuyển (nghìn tấn) | 3216.6 | 3480.8 | 5224.6 | 5316.7 | 5644.1 | 6016.5 | 6461.3 | 6919.6 | 7386.3 | 9186 | |
--Khối lượng hàng hoá luân chuyển (triệu tấn.km) | 351.5 | 384.5 | 535.3 | 515.6 | 506.1 | 577.4 | 629.8 | 649.3 | 707.7 | 893.879 | |
Nhóm 10: Trật tự, an toàn xã hội, tư pháp và thể chế, quản trị minh bạch | |||||||||||
--Số vụ tai nạn giao thông (Vụ) | 138 | 127 | 109 | 142 | 195 | 194 | 290 | 273 | 253 | 208 | |
--Số người chết do tai nạn giao thông (người) | 141 | 131 | 119 | 145 | 209 | 201 | 193 | 197 | 196 | 140 | |
--Số người bị thương do tai nạn giao thông (Người) | 78 | 62 | 50 | 59 | 71 | 70 | 192 | 152 | 120 | 100 | |
--Số nạn nhân bị bạo lực gia đình tố cáo với các cơ quan có thẩm quyền | |||||||||||
--Điểm kiểm soát tham nhũng trong khu vực công (điểm "thang điểm từ 1-10") | 6.98 | 7.16 | 7.61 | 8.19 | |||||||
--Chỉ số hài lòng về sự phục vụ hành chính của 63 tỉnh (%) | 88.49 | 86.56 | 86.58 | ||||||||
Nhóm 11: Nông nghiệp, thủy sản | |||||||||||
--Tỷ lệ xã được công nhận đạt tiêu chuẩn nông thôn mới | |||||||||||
--Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản (nghìn ha) | 42.5 | 43.1 | 47.7 | 44.8 | 47.1 | 42.4 | 45.2 | 45.2 | 45.4 | 45.9 | |
--Số tàu khai thác thủy sản biển có công suất từ 90 CV trở lên (chiếc) | 1480 | 1747 | 1745 | 1724 | 1656 | 1741 | 1998 | 1957 | 1864 | ||
--Tổng công suất các tàu khai thác thủy sản biển từ 90 CV trở lên (Nghìn CV) | 414.4 | 622 | 661.3 | 718.5 | 747.8 | 869.7 | 1185.9 | 1162.9 | 1147.5 | ||
--Sản lượng thủy sản (tấn) | 287585 | 327102 | 383120 | 393616 | 403582 | 418233 | 450023 | 463139 | 480920 | 506091 | |
--Sản lượng thủy sản khai thác (tấn) | 120914 | 132073 | 156864 | 162975 | 160006 | 175750 | 199133 | 203299 | 209876 | 221327 | |
--Sản lượng cá biển khai thác (nghìn tấn) | 101.5 | 112.4 | 116.2 | 119.4 | 118.4 | 127.6 | 149.3 | 145.3 | 147.2 | 154.2 | |
--Sản lượng thủy sản nuôi trồng ( tấn) | 166671 | 195029 | 226256 | 230641 | 243576 | 242483 | 250890 | 256753 | 271044 | 284764 | |
Nhóm 7: Tiếp cận nhà ở, điện, nước, vệ sinh, truyền thông | |||||||||||
--Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh (%) | 75.7 | 80.57 | 86.19 | 89.12 | 93.2 | 94.5 | 95.8 | ||||
----Thành thị | |||||||||||
----Nông thôn | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh (%) | 39.9 | 40.4 | 46 | 61.6 | 64.6 | 70.7 | 75.8 | 84.8 | |||
--Tỷ lệ hộ dùng điện sinh hoạt (%) | 97.7 | 98.91 | 99.8 | 99.6 | |||||||
--Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động | 49.32 | ||||||||||
----Tỷ lệ nữ từ 15-49 tuổi sử dụng điện thoại di động | |||||||||||
--Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động | |||||||||||
--Cơ cấu hộ có nhà ở chia theo loại nhà (kiên cố/bán kiên cố/nhà tạm và nhà khác) (%) | |||||||||||
----Nhà kiên cố | 14.4 | 10.1 | 11.3 | 11.6 | 11.8 | 17.3 | |||||
----Nhà bán kiên cố | 53.3 | 66.9 | 70.5 | 69.1 | 76.6 | 80.3 | |||||
----Nhà thiếu kiên cố | 10.9 | 13.5 | 7.3 | ||||||||
----Nhà đơn sơ | 7.3 | 5.8 | 4.3 | ||||||||
----Nhà tạm và nhà Khác | 32.3 | 23 | 0.2 | ||||||||
----Nhà kiên cố+bán kiên cố | 67.7 | 0 | 77 | 0 | 81.8 | 0 | 80.7 | 0 | 88.4 | 97.6 | |
--Tỷ lệ xã có đường ô tô đến ủy ban nhân dân xã (%) | |||||||||||
--Khoảng cách trung bình từ thôn ấp không có đường ô tô đến đường ô tô gần nhất (km) | |||||||||||
--Tỷ lệ thôn ấp trên địa bàn có ngân hàng/chi nhánh ngân hàng (%) | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có nước sạch | 95.7 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ Nông thôn có hố xí tự + bán tự hoại | 84.8 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ Có máy tính | 17.2 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ có điện thoại các loại | 93.5 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ Nông thôn có máy điều hòa nhiệt độ | 11.7 |