BỘ DỮ LIỆU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TÂY NAM BỘ
(*) Bản quyền chương trình Tây Nam Bộ
2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
An Giang | |||||||||||
Nhóm 1: Đất đai, dân số | |||||||||||
--Diện tích (km2) | 3536.8 | 3536.7 | 3536.7 | 3536.7 | 3536.7 | 3536.7 | 3536.7 | 3536 | 3536.7 | 3536.7 | |
--Cơ cấu đất (%) | |||||||||||
----Đất sản xuất nông nghiệp | 79 | 78.9 | 78.9 | 78.8 | 79.95 | 80 | 79.9 | 79.9 | 79.9 | 78.98 | |
----Đất lâm nghiệp | 3.9 | 3.9 | 3.9 | 3.9 | 3.29 | 3.3 | 3.3 | 3.3 | 3.3 | 3.29 | |
----Đất chuyên dùng | 7.6 | 7.6 | 7.6 | 7.7 | 6.86 | 6.8 | 6.8 | 6.8 | 6.9 | 7.11 | |
----Đất ở | 4.3 | 4.3 | 4.3 | 4.3 | 3.82 | 3.8 | 3.8 | 3.8 | 3.8 | 3.95 | |
--Dân số (dân số trung bình (nghìn người)) | 2148.3 | 2149 | 2151.2 | 2153.3 | 2155.8 | 2158.3 | 2159.9 | 2161.7 | 2164.2 | 1907.4 | |
--Mật độ dân số (Người/km2) | 608 | 607.6 | 608.3 | 608.8 | 610 | 610 | 611 | 611 | 612 | 539 | |
--Tỷ suất sinh thô (‰) | 17.3 | 16.4 | 17.5 | 16.3 | 16.7 | 12.5 | 12.5 | 11.6 | 11.4 | 11.9 | |
--Tổng tỷ suất sinh (số con/phụ nữ) | 1.97 | 1.92 | 2.17 | 2.07 | 2.1 | 1.73 | 1.84 | 1.77 | 1.78 | 1.85 | |
--Tỷ suất chết thô (‰) | 7.9 | 7.3 | 7.8 | 7.8 | 8.8 | 7.5 | 8.8 | 9.7 | 8.6 | 9.7 | |
--Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰) | 9.3 | 9 | 9.6 | 8.5 | 7.9 | 4.9 | 3.7 | 1.9 | 2.8 | 2.3 | |
--Tỷ lệ tăng dân số chung (%) | 0.03 | 0.03 | 0.1 | 0.1 | 0.11 | 0.12 | 0.07 | 0.08 | 0.11 | -1.22 | |
--Tỷ suất nhập cư (‰) | 3.6 | 3.9 | 2.2 | 3.1 | 4.3 | 2.1 | 1.3 | 1.3 | 2.1 | 1.2 | |
--Tỷ suất xuất cư (‰) | 11.9 | 16 | 11.2 | 11.3 | 12.7 | 11.8 | 10.4 | 5 | 11.9 | 15.6 | |
--Tỷ suất di cư thuần (‰) | -8.3 | -12.2 | -9 | -8.2 | -8.4 | -9.6 | -9.1 | -3.7 | -9.9 | -14.4 | |
--Tuổi kết hôn trung bình lần đầu (năm) | 24 | 23.9 | 24.3 | 24.6 | 24.7 | 25.2 | 25.2 | 25.1 | |||
--Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh (năm) | 73.5 | 73.1 | 73.2 | 73.4 | 73.4 | 73.5 | 73.7 | 73.7 | 73.7 | ||
--Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái) | 98.8 | 98.9 | 98.9 | 98.6 | 98.1 | 98.7 | 98.7 | 98.6 | 98.6 | 98.6 | |
--Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi đã được đăng ký khai sinh (%) | |||||||||||
--Số cuộc tảo hôn | |||||||||||
--Diện tích đất nông nghiệp / đầu người (m2) | 1300.5967 | 1464.4467 | |||||||||
Nhóm 2: Nghèo đói, bảo trợ xã hội, mức sống dân cư | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ nghèo (%) | 9.2 | 7.1 | 6.2 | 5 | 3.9 | 2.7 | |||||
--Tỷ lệ hộ nghèo tiếp cận đa chiều (%) | 7.6 | 6.8 | 5.7 | 4.9 | |||||||
--Số người đóng bảo hiểm xã hội (nghìn người) | 78.96 | 93.69 | 98.15 | 102.17 | 105.99 | 105.89 | 124.305 | ||||
--Số người đóng bảo hiểm y tế (nghìn người) | 1031 | 1294.8 | 1403.34 | 1528.18 | 1655.44 | 1662.55 | 1676.935 | ||||
--Số người đóng bảo hiểm thất nghiệp (nghìn người) | 60.7 | 73.91 | 79.95 | 83.35 | 87.59 | 91.64 | 101.209 | ||||
--Số người được hưởng bảo hiểm xã hội | |||||||||||
--Số người hưởng BHXH hàng tháng (nghìn người) | 6.85 | 9.58 | 10.35 | 11.16 | 12.1 | 12.89 | 13.72 | ||||
--Số người hưởng BHXH 1 lần (nghìn lượt người) | 15.78 | 24.56 | 24.08 | 24.62 | 28.94 | 30.53 | 36.868 | ||||
--Số người được hưởng bảo hiểm y tế (nghìn lượt người) | 2637.51 | 3635.13 | 3419.65 | 4099.15 | 4574.84 | 4619.21 | 3143.703 | ||||
--Số người được hưởng bảo hiểm thất nghiệp | |||||||||||
--Số người hưởng BHTN hàng tháng (Người) | 2839 | 6608 | 7902 | 9233 | 11545 | 13747 | 15578 | ||||
--Số lượt người hưởng trợ cấp BHTN 1 lần, học nghề, tìm việc làm (lượt người) | 237 | 237 | 489 | 852 | 1079 | 1569 | |||||
--Số người được hỗ trợ xã hội hàng tháng tại cộng đồng (người) | 50430 | 50432 | 26633 | 62558 | 50652 | 56012 | 28195 | 67351 | |||
--Số người được hỗ trợ xã hội đột xuất | |||||||||||
--Số người được nuôi dưỡng tập trung trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | |||||||||||
--Chỉ số giá tiêu dùng nhóm lương thực, thực phẩm (%) | |||||||||||
----Lương thực | 108.41 | 101.8 | 98.92 | 102.44 | 100.05 | 104.5 | 99.75 | ||||
----Thực phẩm | 109.94 | 103.87 | 101.82 | 101.94 | 98.26 | 103.72 | 111.23 | ||||
--Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian (%) | 90.74 | 90.46 | 90.27 | 89.67 | 91.82 | 95.33 | 93.69 | 93.08 | 93.97 | ||
--Chi tiêu cho đời sống bình quân đầu người 1 tháng theo giá hiện hành (nghìn đồng) | |||||||||||
--Tỷ trọng chi y tế trong chi tiêu cho đời sống của hộ gia đình (%) | |||||||||||
--Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m2) | 17.4 | 17.6 | 20.2 | 22.42 | |||||||
--Hệ số GINI | |||||||||||
--Tỷ lệ tự đánh giá cuộc sống của gia đình so với 5 năm trước giảm sút hoặc như cũ (%) | |||||||||||
----Cải thiện hơn nhiều | |||||||||||
----Cải thiện hơn 1 chút | |||||||||||
----Như cũ | |||||||||||
----Giảm sút | |||||||||||
----Không biết | |||||||||||
Nhóm 3: Y tế | |||||||||||
--Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng dưỡng cân nặng theo tuổi (%) | 17 | 15.9 | 15.2 | 14.3 | 13.1 | 12.8 | 11.9 | 12.3 | 12.2 | 11.4 | |
--Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi (%) | 28.7 | 27.7 | 26 | 24.9 | 24 | 23.9 | 23.8 | 23.2 | 23 | 19.5 | |
--Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng cân nặng theo chiều cao (%) | 7.1 | 6.8 | 6.3 | 6.6 | 6.2 | 6 | 5.9 | 5.8 | 5.6 | 4.8 | |
--Tỷ lệ ca sinh được nhân viên y tế có kỹ năng đỡ (%) | 98.1 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | ||||
--Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi (trẻ em dưới 1 tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh sống) | 15.8 | 14.2 | 15.2 | 15.1 | 14.6 | 14.4 | 14.1 | 13.9 | 13.8 | 13.6 | |
--Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi (trẻ em dưới 5 tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh sống) | 23.8 | 22.9 | 22.7 | 21.9 | 21.6 | 21.2 | 20.9 | 20.7 | 20.4 | ||
--Số ca nhiễm HIV mới được phát hiện hàng năm trên một nghìn người không bị nhiễm HIV | 0.06 | 0.14 | 0.11 | 0.14 | 0.16 | 0.15 | 0.14 | 0.14 | 0.1808 | ||
--Số ca mắc mới lao trên một trăm nghìn dân | 198 | 202.3 | 180.8 | 189.9 | 203.6 | ||||||
--Số ca mắc mới sốt rét trên một trăm nghìn dân | 1.72 | 1.02 | 1.11 | 0.74 | 0.79 | 0.371 | 0.05 | ||||
--Số ca mắc sốt rét trên một trăm nghìn dân | |||||||||||
--Tỷ lệ phụ nữ từ 15-49 tuổi có chồng đang sử dụng biện pháp tránh thai hiện đại (%) | 74.33 | 73.12 | 71.24 | 71.44 | 71.9 | 69.95 | |||||
--Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin (%) | 64 | 70 | 94.2 | 93.3 | 97.2 | 93.8 | 97.7 | 90.6 | 93.1 | 86.2 | |
--Số nhân viên y tế trên mười nghìn dân | 6391 | 5035 | 5245 | 5491 | 6757 | 6796 | 6782 | 6859 | 7053 | 6957 | |
--Số cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Sở y tế (cơ sở) | 182 | 182 | 182 | 182 | 182 | 183 | 184 | 183 | 183 | ||
--Chỉ tiêu Số cơ sở y tế trên 1 vạn dân | 0.8471 | 0.8469 | 0.8460 | 0.8452 | 0.8442 | 0.8478 | 0.8518 | 0.8465 | 0 | 0.9594 | |
Nhóm 4: Giáo dục và đào tạo | |||||||||||
--Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp tiểu học (%) | 96.3 | ||||||||||
--Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp trung học cơ sở (%) | 86 | ||||||||||
--Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp trung học phổ thông (%) | 62.1 | ||||||||||
--Tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp tiểu học (%) | |||||||||||
--Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở (%) | |||||||||||
--Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (%) | 89.32 | 98.94 | 99.08 | 99.64 | 95.81 | 95.2 | 99.53 | 99.7 | 98.8 | 98.8 | |
--Tỷ lệ học sinh chuyển cấp từ tiểu học lên trung học cơ sở | |||||||||||
--Tỷ lệ học sinh chuyển cấp từ trung học cơ sở lên trung học phổ thông | |||||||||||
--Tỷ lệ trẻ em từ 3-5 tuổi đi học mẫu giáo | 55464 | 57405 | 60053 | 58820 | 56732 | 52640 | 58379 | 60594 | 54911 | 54687 | |
----Số trẻ em 3-5 tuổi đi học mẫu giáo (người) | |||||||||||
--Tỷ lệ huy động trẻ em 5 tuổi đi học mẫu giáo | |||||||||||
----Số trẻ em đi học mầm non | |||||||||||
------Nữ | |||||||||||
------Dân tộc | |||||||||||
------Khuyết tật | |||||||||||
--Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ (%) | 88.4 | 88.5 | 89.1 | 91 | 89.5 | 90.5 | 91 | 92.1 | 91.7 | 91.6 | |
--Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn trình độ đào tạo trở lên (%) | 99.29 | 98.36 | 98.38 | 98.33 | 100 | 100 | 100 | 99.99 | 100 | 100 | |
--Tỷ lệ các trường học có (a) điện; (b) internet dùng cho mục đích học tập; (c) máy tính dùng cho mục đích học tập; (d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật; (e) nước uống; (f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng gi | |||||||||||
----Mầm non | |||||||||||
------ a) điện | |||||||||||
------ b) internet dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật | |||||||||||
------ e) nước uống | |||||||||||
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính | |||||||||||
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%) | |||||||||||
------ h) | |||||||||||
----Tiểu học | |||||||||||
------ a) điện | |||||||||||
------ b) internet dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật | |||||||||||
------ e) nước uống | |||||||||||
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính | |||||||||||
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%) | |||||||||||
------ h) | |||||||||||
----Trung học cơ sở | |||||||||||
------ a) điện | |||||||||||
------ b) internet dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật | |||||||||||
------ e) nước uống | |||||||||||
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính | |||||||||||
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%) | |||||||||||
------ h) | |||||||||||
----Trung học phổ thông | |||||||||||
------ a) điện | |||||||||||
------ b) internet dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ c) máy tính dùng cho mục đích học tập | |||||||||||
------ d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật | |||||||||||
------ e) nước uống | |||||||||||
------ f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng giới tính | |||||||||||
------ g) chỗ rửa tay thuận tiện (%) | |||||||||||
------ h) | |||||||||||
Nhóm 5: Bình đẳng giới | |||||||||||
--Tỷ lệ nữ tham gia cấp uỷ đảng (%) | |||||||||||
----Chia theo cấp hành chính | |||||||||||
----Cấp tỉnh | |||||||||||
----Cấp huyện | |||||||||||
----Cấp cơ sở | |||||||||||
--Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân dân (%) | |||||||||||
--Tỷ lệ nữ đảm nhiệm chức vụ lãnh đạo chính quyền (%) | |||||||||||
----Bộ trưởng | |||||||||||
----Thứ trưởng hoặc ngang cấp | |||||||||||
----Thủ trưởng các cơ quan chính phủ | |||||||||||
--Tỷ lệ phụ nữ và trẻ em gái bị bạo lực được phát hiện và tư vấn | |||||||||||
--Tỷ lệ % dân số NỮ đi học Trung học CƠ SỞ phân theo giới tính | 49.4519 | ||||||||||
--Tỷ lệ % dân số NAM đi học Trung học CƠ SỞ phân theo giới tính | 50.5480 | ||||||||||
--Tỷ lệ dân số NỮ trên 15 tuổi đi học theo trình độ và giới tính | 5.7 | ||||||||||
--Tỷ lệ dân số NAM trên 15 tuổi đi học theo trình độ và giới tính | 7.2 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ kinh doanh có thuê LĐ nữ | 9.09 | ||||||||||
--Tỷ lệ Hộ kinh doanh có thuê LĐ trẻ em | 0 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ có phụ nữ/người vợ giữ tiền chi tiêu hàng ngày cho gia đình | 72.05 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ đảm nhiệm việc nội trợ trong gia đình | 74.49 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ/vợ đảm nhiệm chính/đóng góp thu nhập cho gia đình | 45.90 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quản lý thu chi ngân sách gia đình | 69.07 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc SXKD của gia đình | 50.79 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc các quan hệ của gia đình với họ hàng | 72.15 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định tham gia hoạt động xã hội | 59.61 | ||||||||||
Nhóm 6: Bảo vệ tài nguyên, môi trường | |||||||||||
--Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom (tấn) | 275 | 349 | 542 | 415 | 415 | ||||||
--Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng (tấn) | 115 | 99 | 21 | 297 | 297 | ||||||
--Cơ cấu hộ chia theo cách xử lý rác thải (%) | |||||||||||
----Có người đến lấy đi | |||||||||||
----Vứt xuống ao, hồ, sông, suối | |||||||||||
----Vứt ở khu vực gần nhà | |||||||||||
----Khác | |||||||||||
--Tỷ lệ xã có hợp tác xã/tổ/đội thu gom rác thải (%) | |||||||||||
--Xói mòn đất thực tế | |||||||||||
--Tỷ lệ diện tích hạn nặng (chỉ số khô hạn (SPI) <1,5) | |||||||||||
--Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đã đi vào hoạt động có nhà máy xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường (%) | |||||||||||
----Tỷ lệ khu công nghiệp xử lý chất thải rắn và nước thải đạt tiêu chuẩn quy định (%) | |||||||||||
--Số người chết, mất tích do thiên tai trên một trăm nghìn dân | 5 | 7 | 3 | ||||||||
----Số người chết, mất tích do thiên tai (người) | |||||||||||
--Số người bị thương do thiên tai trên một trăm nghìn dân | 12 | 1 | 2 | ||||||||
----Số người bị thương do thiên tai (người) | |||||||||||
--Số lượng các vụ khai thác hải sản bất hợp pháp | |||||||||||
--Tổng diện tích có rừng (nghìn ha) | 13.8 | 12.5 | 12.3 | 12.3 | 12.2 | 12.2 | 12.9 | 13.7 | 13.7 | ||
--Tỷ lệ che phủ rừng (%) | 3.8 | 3.4 | 3.4 | 3.4 | 3.3 | 3.3 | 3.2 | 3.3 | 3.6 | ||
--Số vụ mua bán, săn bắt, vận chuyển, buôn bán, tàng trữ bất hợp pháp động vật hoang dã được phát hiện | |||||||||||
Nhóm 8: Lao động, việc làm, tăng trưởng kinh tế bền vững | |||||||||||
--Lực lượng lao động (nghìn người) | 1255 | 1300.4 | 1304.4 | 1275.8 | 1218.3 | 1132.1 | 1127.9 | 1096.2 | 1078.7 | 1002.5 | |
--Số lao động có việc làm trên địa bàn (nghìn người) | 1192.945 | 1245.758 | 1234.231 | 1185.155 | 1119.391 | 1110.799 | 1110.014 | 1066.628 | 1057.267 | 972.159 | |
--Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo (%) | 7.2 | 8 | 9 | 10.6 | 9.8 | 9 | 10.4 | 12.5 | 13.6 | 14.6 | |
--Tỷ lệ lao động nữ trong lĩnh vực phi nông nghiệp | |||||||||||
--Tổng sản phẩm trên địa bàn (tỷ đồng) | |||||||||||
----Giá thực tế | |||||||||||
----Giá hiện hành | 38923.1 | 51110.6 | 53704.9 | 57766.5 | 59925.2 | 63864.2 | 68553.5 | 73453.6 | 80064.2 | ||
----Giá so sánh | 38923.1 | 42829.6 | 44831.6 | 46951.8 | 47844.1 | 50255.2 | 52502.9 | 54866.6 | 57738.5 | ||
--Tổng sản phẩm bình quân đầu người | |||||||||||
----Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế - Nội tệ (nghìn đồng) | |||||||||||
----Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế - Ngoại tệ (theo tỷ giá hối đoái bình quân) (đô la Mỹ) | |||||||||||
------Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người (VND) | 18118 | 23006 | 23773 | 25616 | 27798 | 29590 | 31740 | 33979 | 36996 | 44279.9 | |
------Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người (USD) | 929 | 1097 | 1137 | 1223 | 1314 | 1365 | 1447 | 1527 | 1634 | 1945.5 | |
--Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn (%) | 9.36 | 6.93 | 4.67 | 4.73 | 4.87 | 5.04 | 4.47 | 4.5 | 5.23 | 6.27 | |
--Doanh thu du lịch lữ hành (tỷ đồng) | 37.9 | 335.1 | 27.3 | 35.6 | 19.8 | 26.3 | 35.5 | 37.6 | 42.8 | 45.5 | |
----Theo giá hiện hành | |||||||||||
--Thu nhập bình quân một lao động có việc làm (nghìn đồng) | 1319 | 1871 | 2472 | 2892 | 3560 | ||||||
--Tỷ lệ thất nghiệp (%) | 4.07 | 2.25 | 2.24 | 2.56 | 2.25 | 2.32 | 1.87 | 3.06 | 2.45 | 3.18 | |
--Tỷ lệ thiếu việc làm (%) | 2.54 | 2.54 | 3.12 | 3.75 | 1.98 | 1.52 | 2.31 | 2.61 | |||
--Số chi nhánh ngân hàng thương mại trên một trăm nghìn dân từ 16 tuổi trở lên trên địa bàn | |||||||||||
--Số máy ATM trên một trăm nghìn dân từ 16 tuổi trở lên trên địa bàn | |||||||||||
--Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa có dư nợ tín dụng tại các tổ chức tín dụng | |||||||||||
--Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người 1 tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất và nhóm thu nhập thấp nhất (lần) | 7.2 | 7.4 | 7.4 | 7.6 | 8.4 | ||||||
Nhóm 9: Giao thông, vận tải | |||||||||||
--Số lượt hành khách vận chuyển (triệu lượt người) | 70.5 | 73.5 | 73.1 | 70.4 | 78.4 | 80.6 | 85.9 | 92.8 | 104.5 | 145.579 | |
--Số lượt hành khách luân chuyển (triệu lượt người.km) | 2112.4 | 2147.4 | 2267.9 | 2335.9 | 2500 | 2586.4 | 2772.5 | 2956.8 | 3312.5 | 2429.354 | |
--Khối lượng hàng hoá vận chuyển (nghìn tấn) | 19801.4 | 17926 | 22047 | 23293 | 23943.9 | 26049.1 | 27749 | 29534.3 | 32915.8 | 38955 | |
--Khối lượng hàng hoá luân chuyển (triệu tấn.km) | 2163.5 | 1665.3 | 1526.6 | 1599.8 | 1647 | 1695.1 | 1812.3 | 1925.5 | 2153.8 | 3086.472 | |
Nhóm 10: Trật tự, an toàn xã hội, tư pháp và thể chế, quản trị minh bạch | |||||||||||
--Số vụ tai nạn giao thông (Vụ) | 136 | 125 | 93 | 111 | 107 | 115 | 106 | 97 | 85 | 71 | |
--Số người chết do tai nạn giao thông (người) | 141 | 126 | 108 | 83 | 86 | 110 | 98 | 90 | 87 | 69 | |
--Số người bị thương do tai nạn giao thông (Người) | 52 | 48 | 29 | 74 | 61 | 90 | 59 | 58 | 44 | 32 | |
--Số nạn nhân bị bạo lực gia đình tố cáo với các cơ quan có thẩm quyền | |||||||||||
--Điểm kiểm soát tham nhũng trong khu vực công (điểm "thang điểm từ 1-10") | 5.76 | 6.95 | 6.93 | 6.79 | |||||||
--Chỉ số hài lòng về sự phục vụ hành chính của 63 tỉnh (%) | 87.57 | 89.62 | 89.81 | ||||||||
Nhóm 11: Nông nghiệp, thủy sản | |||||||||||
--Tỷ lệ xã được công nhận đạt tiêu chuẩn nông thôn mới | |||||||||||
--Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản (nghìn ha) | 2.4 | 1.8 | 1.8 | 2.5 | 2.4 | 2.5 | 2.5 | 2.7 | 3.3 | 3.5 | |
--Số tàu khai thác thủy sản biển có công suất từ 90 CV trở lên (chiếc) | |||||||||||
--Tổng công suất các tàu khai thác thủy sản biển từ 90 CV trở lên (Nghìn CV) | |||||||||||
--Sản lượng thủy sản (tấn) | 333482 | 335399 | 339323 | 327200 | 340427 | 335439 | 365943 | 394259 | 463806 | 516208 | |
--Sản lượng thủy sản khai thác (tấn) | 37209 | 40183 | 38486 | 33700 | 34689 | 21513 | 21212 | 22478 | 23103 | 16330 | |
--Sản lượng cá biển khai thác (nghìn tấn) | |||||||||||
--Sản lượng thủy sản nuôi trồng ( tấn) | 296273 | 295216 | 300837 | 293500 | 305738 | 313926 | 344731 | 361332 | 440703 | 499878 | |
Nhóm 7: Tiếp cận nhà ở, điện, nước, vệ sinh, truyền thông | |||||||||||
--Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh (%) | 91.25 | 96.82 | 96.95 | 97.4 | 98.1 | 98.7 | |||||
----Thành thị | |||||||||||
----Nông thôn | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh (%) | 60.71 | 89.29 | 93.2 | 93.81 | 82.29 | 84.4 | 86.32 | 88.43 | 89.2 | ||
--Tỷ lệ hộ dùng điện sinh hoạt (%) | 93.2 | 96.1 | 98.2 | 99.31 | 99.5 | ||||||
--Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động | 43.18 | ||||||||||
----Tỷ lệ nữ từ 15-49 tuổi sử dụng điện thoại di động | |||||||||||
--Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động | |||||||||||
--Cơ cấu hộ có nhà ở chia theo loại nhà (kiên cố/bán kiên cố/nhà tạm và nhà khác) (%) | |||||||||||
----Nhà kiên cố | 11.9 | 11.6 | 12.5 | 8.1 | 9.1 | 36.87 | |||||
----Nhà bán kiên cố | 48.4 | 51.5 | 56.3 | 64.5 | 64.2 | 48.35 | |||||
----Nhà thiếu kiên cố | 25.9 | 24.7 | 25.6 | ||||||||
----Nhà đơn sơ | 5.3 | 2.7 | 1.1 | ||||||||
----Nhà tạm và nhà Khác | 39.7 | 36.9 | 0.61 | ||||||||
----Nhà kiên cố+bán kiên cố | 60.3 | 0 | 63.1 | 0 | 68.8 | 0 | 72.6 | 0 | 73.3 | 85.22 | |
--Tỷ lệ xã có đường ô tô đến ủy ban nhân dân xã (%) | |||||||||||
--Khoảng cách trung bình từ thôn ấp không có đường ô tô đến đường ô tô gần nhất (km) | |||||||||||
--Tỷ lệ thôn ấp trên địa bàn có ngân hàng/chi nhánh ngân hàng (%) | |||||||||||
--Tỷ lệ hộ có nước sạch | 97.2 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ Nông thôn có hố xí tự + bán tự hoại | 95.5 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ Có máy tính | 19.7 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ có điện thoại các loại | 91.1 | ||||||||||
--Tỷ lệ hộ Nông thôn có máy điều hòa nhiệt độ | 14.3 |