(Chinhphu.vn) – Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng nhấn mạnh yêu cầu tạo ra bước chuyển biến mới có tính đột phá trong phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh vùng Đồng bằng sông Cửu Long - Vùng đất chín Rồng theo tinh thần: "Cả nước vì Đồng bằng sông Cửu Long- Đồng bằng sông Cửu Long vươn lên cùng cả nước, vì cả nước".
Nhóm 1: Đất đai, dân số
- Diện tích (km2)
- Cơ cấu đất (%)
- Dân số (dân số trung bình (nghìn người))
- Mật độ dân số (Người/km2)
- Tỷ suất sinh thô (‰)
- Tổng tỷ suất sinh (số con/phụ nữ)
- Tỷ suất chết thô (‰)
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên (‰)
- Tỷ lệ tăng dân số chung (%)
- Tỷ suất nhập cư (‰)
- Tỷ suất xuất cư (‰)
- Tỷ suất di cư thuần (‰)
- Tuổi kết hôn trung bình lần đầu (năm)
- Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh (năm)
- Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái)
- Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi đã được đăng ký khai sinh (%)
- Số cuộc tảo hôn
- Diện tích đất nông nghiệp / đầu người (m2)
Nhóm 2: Nghèo đói, bảo trợ xã hội, mức sống dân cư
- Tỷ lệ hộ nghèo (%)
- Tỷ lệ hộ nghèo tiếp cận đa chiều (%)
- Số người đóng bảo hiểm xã hội (nghìn người)
- Số người đóng bảo hiểm y tế (nghìn người)
- Số người đóng bảo hiểm thất nghiệp (nghìn người)
- Số người được hưởng bảo hiểm xã hội
- Số người hưởng BHXH hàng tháng (nghìn người)
- Số người hưởng BHXH 1 lần (nghìn lượt người)
- Số người được hưởng bảo hiểm y tế (nghìn lượt người)
- Số người được hưởng bảo hiểm thất nghiệp
- Số người hưởng BHTN hàng tháng (Người)
- Số lượt người hưởng trợ cấp BHTN 1 lần, học nghề, tìm việc làm (lượt người)
- Số người được hỗ trợ xã hội hàng tháng tại cộng đồng (người)
- Số người được hỗ trợ xã hội đột xuất
- Số người được nuôi dưỡng tập trung trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
- Chỉ số giá tiêu dùng nhóm lương thực, thực phẩm (%)
- Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian (%)
- Chi tiêu cho đời sống bình quân đầu người 1 tháng theo giá hiện hành (nghìn đồng)
- Tỷ trọng chi y tế trong chi tiêu cho đời sống của hộ gia đình (%)
- Diện tích nhà ở bình quân đầu người (m2)
- Hệ số GINI
- Tỷ lệ tự đánh giá cuộc sống của gia đình so với 5 năm trước giảm sút hoặc như cũ (%)
Nhóm 3: Y tế
- Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng dưỡng cân nặng theo tuổi (%)
- Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng chiều cao theo tuổi (%)
- Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng cân nặng theo chiều cao (%)
- Tỷ lệ ca sinh được nhân viên y tế có kỹ năng đỡ (%)
- Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi (trẻ em dưới 1 tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh sống)
- Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi (trẻ em dưới 5 tuổi tử vong/1000 trẻ em sinh sống)
- Số ca nhiễm HIV mới được phát hiện hàng năm trên một nghìn người không bị nhiễm HIV
- Số ca mắc mới lao trên một trăm nghìn dân
- Số ca mắc mới sốt rét trên một trăm nghìn dân
- Số ca mắc sốt rét trên một trăm nghìn dân
- Tỷ lệ phụ nữ từ 15-49 tuổi có chồng đang sử dụng biện pháp tránh thai hiện đại (%)
- Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin (%)
- Số nhân viên y tế trên mười nghìn dân
- Số cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Sở y tế (cơ sở)
- Chỉ tiêu Số cơ sở y tế trên 1 vạn dân
Nhóm 4: Giáo dục và đào tạo
- Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp tiểu học (%)
- Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp trung học cơ sở (%)
- Tỷ lệ học sinh đi học đúng tuổi cấp trung học phổ thông (%)
- Tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp tiểu học (%)
- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở (%)
- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (%)
- Tỷ lệ học sinh chuyển cấp từ tiểu học lên trung học cơ sở
- Tỷ lệ học sinh chuyển cấp từ trung học cơ sở lên trung học phổ thông
- Tỷ lệ trẻ em từ 3-5 tuổi đi học mẫu giáo
- Tỷ lệ huy động trẻ em 5 tuổi đi học mẫu giáo
- Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ (%)
- Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn trình độ đào tạo trở lên (%)
- Tỷ lệ các trường học có (a) điện; (b) internet dùng cho mục đích học tập; (c) máy tính dùng cho mục đích học tập; (d) cơ sở hạ tầng và tài liệu phù hợp với học sinh, sinh viênkhuyết tật; (e) nước uống; (f) hệ thống vệ sinh tiện lợi và riêng rẽ cho từng gi
Nhóm 5: Bình đẳng giới
- Tỷ lệ nữ tham gia cấp uỷ đảng (%)
- Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân dân (%)
- Tỷ lệ nữ đảm nhiệm chức vụ lãnh đạo chính quyền (%)
- Tỷ lệ phụ nữ và trẻ em gái bị bạo lực được phát hiện và tư vấn
- Tỷ lệ % dân số NỮ đi học Trung học CƠ SỞ phân theo giới tính
- Tỷ lệ % dân số NAM đi học Trung học CƠ SỞ phân theo giới tính
- Tỷ lệ dân số NỮ trên 15 tuổi đi học theo trình độ và giới tính
- Tỷ lệ dân số NAM trên 15 tuổi đi học theo trình độ và giới tính
- Tỷ lệ hộ kinh doanh có thuê LĐ nữ
- Tỷ lệ Hộ kinh doanh có thuê LĐ trẻ em
- Tỷ lệ hộ có phụ nữ/người vợ giữ tiền chi tiêu hàng ngày cho gia đình
- Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ đảm nhiệm việc nội trợ trong gia đình
- Tỷ lệ hộ gia đình có người phụ nữ/vợ đảm nhiệm chính/đóng góp thu nhập cho gia đình
- Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quản lý thu chi ngân sách gia đình
- Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc SXKD của gia đình
- Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định chính việc các quan hệ của gia đình với họ hàng
- Tỷ lệ hộ có người phụ nữ/vợ quyết định tham gia hoạt động xã hội
Nhóm 6: Bảo vệ tài nguyên, môi trường
- Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom (tấn)
- Tổng lượng chất thải rắn thông thường được thu gom xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng (tấn)
- Cơ cấu hộ chia theo cách xử lý rác thải (%)
- Tỷ lệ xã có hợp tác xã/tổ/đội thu gom rác thải (%)
- Xói mòn đất thực tế
- Tỷ lệ diện tích hạn nặng (chỉ số khô hạn (SPI) <1,5)
- Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất đã đi vào hoạt động có nhà máy xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường (%)
- Số người chết, mất tích do thiên tai trên một trăm nghìn dân
- Số người bị thương do thiên tai trên một trăm nghìn dân
- Số lượng các vụ khai thác hải sản bất hợp pháp
- Tổng diện tích có rừng (nghìn ha)
- Tỷ lệ che phủ rừng (%)
- Số vụ mua bán, săn bắt, vận chuyển, buôn bán, tàng trữ bất hợp pháp động vật hoang dã được phát hiện
Nhóm 7: Tiếp cận nhà ở, điện, nước, vệ sinh, truyền thông
- Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
- Tỷ lệ hộ sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh (%)
- Tỷ lệ hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh (%)
- Tỷ lệ hộ dùng điện sinh hoạt (%)
- Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động
- Tỷ lệ dân số được phủ sóng di động
- Cơ cấu hộ có nhà ở chia theo loại nhà (kiên cố/bán kiên cố/nhà tạm và nhà khác) (%)
- Tỷ lệ xã có đường ô tô đến ủy ban nhân dân xã (%)
- Khoảng cách trung bình từ thôn ấp không có đường ô tô đến đường ô tô gần nhất (km)
- Tỷ lệ thôn ấp trên địa bàn có ngân hàng/chi nhánh ngân hàng (%)
- Tỷ lệ hộ có nước sạch
- Tỷ lệ hộ Nông thôn có hố xí tự + bán tự hoại
- Tỷ lệ hộ Có máy tính
- Tỷ lệ hộ có điện thoại các loại
- Tỷ lệ hộ Nông thôn có máy điều hòa nhiệt độ
Nhóm 8: Lao động, việc làm, tăng trưởng kinh tế bền vững
- Lực lượng lao động (nghìn người)
- Số lao động có việc làm trên địa bàn (nghìn người)
- Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo (%)
- Tỷ lệ lao động nữ trong lĩnh vực phi nông nghiệp
- Tổng sản phẩm trên địa bàn (tỷ đồng)
- Tổng sản phẩm bình quân đầu người
- Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn (%)
- Doanh thu du lịch lữ hành (tỷ đồng)
- Thu nhập bình quân một lao động có việc làm (nghìn đồng)
- Tỷ lệ thất nghiệp (%)
- Tỷ lệ thiếu việc làm (%)
- Số chi nhánh ngân hàng thương mại trên một trăm nghìn dân từ 16 tuổi trở lên trên địa bàn
- Số máy ATM trên một trăm nghìn dân từ 16 tuổi trở lên trên địa bàn
- Tỷ lệ doanh nghiệp nhỏ và vừa có dư nợ tín dụng tại các tổ chức tín dụng
- Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người 1 tháng giữa nhóm thu nhập cao nhất và nhóm thu nhập thấp nhất (lần)
Nhóm 10: Trật tự, an toàn xã hội, tư pháp và thể chế, quản trị minh bạch
- Số vụ tai nạn giao thông (Vụ)
- Số người chết do tai nạn giao thông (người)
- Số người bị thương do tai nạn giao thông (Người)
- Số nạn nhân bị bạo lực gia đình tố cáo với các cơ quan có thẩm quyền
- Điểm kiểm soát tham nhũng trong khu vực công (điểm "thang điểm từ 1-10")
- Chỉ số hài lòng về sự phục vụ hành chính của 63 tỉnh (%)
Nhóm 11: Nông nghiệp, thủy sản
- Tỷ lệ xã được công nhận đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
- Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản (nghìn ha)
- Số tàu khai thác thủy sản biển có công suất từ 90 CV trở lên (chiếc)
- Tổng công suất các tàu khai thác thủy sản biển từ 90 CV trở lên (Nghìn CV)
- Sản lượng thủy sản (tấn)
- Sản lượng thủy sản khai thác (tấn)
- Sản lượng cá biển khai thác (nghìn tấn)
- Sản lượng thủy sản nuôi trồng ( tấn)
Bài viết gần đây
- 26/10/2022 2:28:24 SA
- 13/06/2021 3:25:58 CH
Liên kết
- 04/05/2021 12:59:02 SA
- 04/05/2021 12:58:13 SA
- 04/05/2021 12:57:31 SA
- 04/05/2021 12:55:16 SA
Báo cáo năm 2021 về tiến trình thực hiện SDG ở Châu Á - Thái Bình Dương
- 23/10/2020 10:54:47 CH
- 23/10/2020 10:54:47 CH